Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 巧

Hán Việt
XẢO
Nghĩa

Khéo tay, tài giỏi


Âm On
コウ
Âm Kun
たく.み たく.む うま.い
Nanori
かつ たくみ よし

Đồng nghĩa
HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết THÔNG Nghĩa:  Thính (tai), sáng suốt Xem chi tiết LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá  Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết
Trái nghĩa
CHUYẾT Nghĩa: Vụng về Xem chi tiết
巧
  • Dùng tay xả rác trong phố xá
  • Công việc làm 5 lần sẽ thành kĩ xảo
  • Gia công 5 lần cho thật tinh xảo
  • Nuốt chữ công => công việc sẽ trở nên tinh xảo
  • 1 Công làm được 5 việc đúng là tinh Xảo
  1. Khéo. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thiên cơ vạn xảo tận thành không KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết (Đồng Tước đài ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
  2. Tươi. Như xảo tiếu XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết cười tươi.
  3. Dối giả. Như xảo ngôn XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết nói dối giả.
  4. Vừa hay. Như thấu xảo Nghĩa: Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết không hẹn mà gặp.
  5. Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết và Chức Nữ CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết . Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết là bởi đó.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くちごうしゃ người khéo mồm; người nói giỏi
い絵 うまいえ Bức tranh tuyệt vời
い訳 うまいやく Bản dịch tốt
たくみ khéo léo; thông minh; lanh lợi
みな たくみな khéo; khéo léo; khéo tay
Ví dụ âm Kunyomi

たくみ XẢOKhéo léo
たくみい XẢOThành vấn đề
みな たくみな XẢOKhéo
たくみち XẢO TRIThành vấn đề
だいたくみ ĐẠI XẢOTài năng lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

い絵 うまいえ XẢO HỘIBức tranh tuyệt vời
い訳 うまいやく XẢO DỊCHBản dịch tốt
口が くちがうまい KHẨU XẢONói giỏi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうち XẢOChi tiết hóa
こうち XẢO TRÌChậm và tỉ mỉ
ぎこう KĨ XẢOKỹ xảo
きこう KI XẢOMánh lới
こうせつ XẢO CHUYẾTSự khéo léo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa