- Cầm Tiền lên biên Cương để luyện Thép
- Cương cứng như Kim Cương dùng để cắt Thép.
- Cương thêm kim là cương thép
- Kim loại xung quanh đồi núi vùng biên CƯƠNG là thép
- 岡 – CƯƠNG
鋼 – CƯƠNG (thép) HÌNH THANH
- Thép. Sắt luyện kỹ gọi là cương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
丸鋼 | まるこう | thép tròn |
圧延鋼 | あつえんこう | thép dát |
普通鋼 | ふつうこう | thép thường |
板鉄鋼 | はんてっこう | thép tấm |
特殊鋼 | とくしゅこう | thép đặc biệt |
Ví dụ âm Kunyomi
錬
鋼
| ねはがね | LUYỆN CƯƠNG | Đã gia công tôi luyện |
鋼
色 | はがねいろ | CƯƠNG SẮC | Sắc xanh của thép |
快削
鋼
| かいけずはがね | KHOÁI TƯỚC CƯƠNG | Sắt dễ cắt gọt gia công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
粗
鋼
| そこう | THÔ CƯƠNG | Thô tôi luyện |
丸
鋼
| まるこう | HOÀN CƯƠNG | Thép tròn |
棒
鋼
| ぼうこう | BỔNG CƯƠNG | Thép dạng thanh |
精
鋼
| せいこう | TINH CƯƠNG | Thép tôi |
製
鋼
| せいこう | CHẾ CƯƠNG | Tôi luyện sản xuất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|