Created with Raphaël 2.1.212345678910111213141615
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 鋼

Hán Việt
CƯƠNG
Nghĩa

Thép


Âm On
コウ
Âm Kun
はがね

Đồng âm
CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Sườn núi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIẾT Nghĩa: Sắt  Xem chi tiết NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHOÁNG Nghĩa: Quặng, mỏ, khoáng vật Xem chi tiết
鋼
  • Cầm Tiền lên biên Cương để luyện Thép
  • Cương cứng như Kim Cương dùng để cắt Thép.
  • Cương thêm kim là cương thép
  • Kim loại xung quanh đồi núi vùng biên CƯƠNG là thép
  • 岡 – CƯƠNG 鋼 – CƯƠNG (thép) HÌNH THANH
  1. Thép. Sắt luyện kỹ gọi là cương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まるこう thép tròn
圧延 あつえんこう thép dát
普通 ふつうこう thép thường
板鉄 はんてっこう thép tấm
特殊 とくしゅこう thép đặc biệt
Ví dụ âm Kunyomi

ねはがね LUYỆN CƯƠNGĐã gia công tôi luyện
はがねいろ CƯƠNG SẮCSắc xanh của thép
快削 かいけずはがね KHOÁI TƯỚC CƯƠNGSắt dễ cắt gọt gia công
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そこう THÔ CƯƠNGThô tôi luyện
まるこう HOÀN CƯƠNGThép tròn
ぼうこう BỔNG CƯƠNGThép dạng thanh
せいこう TINH CƯƠNGThép tôi
せいこう CHẾ CƯƠNGTôi luyện sản xuất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa