Created with Raphaël 2.1.2132456879101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 詠

Hán Việt
VỊNH
Nghĩa

Đọc thơ, ngâm thơ


Âm On
エイ
Âm Kun
よ.む うた.う
Nanori
うた ええ

Đồng âm
VĨNH Nghĩa: Vĩnh viễn, lâu dài Xem chi tiết VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỤNG Nghĩa: Khen, ca tụng Xem chi tiết
詠
  • Lời Nói 言 Vĩnh Cửu 永 là Ngâm Thơ 詠
  • Nói 言 lời Vĩnh Cửu 永 hay như Ngâm Thơ 詠
  • Khi chúng ta nghe đọc kinh (hay ngâm thơ) thì thấy nó dài lê thê nên có cảm tưởng đó là những lời nói kéo dài vĩnh 永 viễn ko bao giờ ngừng.
  • Dùng LỜI để VỊNH thơ (ngâm thơ)
  • Ngôn từ trong như nước đó là đang VỊNH thơ
  • Vịnh để lại những lời Nói Vĩnh cửu như Làm thơ.
  1. Ngâm vịnh, đọc văn thơ đến chỗ có âm điệu phải kéo dài giọng đọc ra gọi là vịnh. Có khi viết là vịnh .
  2. Dị dạng của chữ 咏
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごえいか bài hát tôn vinh đức Phật
ぎんえい sự đọc thuộc lòng bài thơ; sự ngâm thơ
ぎょえい thơ do vua sáng tác
ろうえい sự ngâm vịnh (thơ)
よむ đếm; đọc; ngâm
Ví dụ âm Kunyomi

よむ VỊNHĐếm
一句 いっくよむ NHẤT CÚ VỊNHĐể tạo ra một bài thơ haiku
和歌を わかをよむ Để biên soạn một waka
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

えいし VỊNH SỬSự sáng tác thơ ca ca ngợi các anh hùng hoặc các sự kiện lịch sử
えいか VỊNH CAThơ
ふえい PHÚ VỊNHBài thơ
いえい DI VỊNHBài thơ chưa được công bố được viết lúc sắp lâm chung
ごえいか VỊNH CABài hát tôn vinh đức Phật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa