- Lời Nói 言 Vĩnh Cửu 永 là Ngâm Thơ 詠
- Nói 言 lời Vĩnh Cửu 永 hay như Ngâm Thơ 詠
- Khi chúng ta nghe đọc kinh (hay ngâm thơ) thì thấy nó dài lê thê nên có cảm tưởng đó là những lời nói kéo dài vĩnh 永 viễn ko bao giờ ngừng.
- Dùng LỜI để VỊNH thơ (ngâm thơ)
- Ngôn từ trong như nước đó là đang VỊNH thơ
- Vịnh để lại những lời Nói Vĩnh cửu như Làm thơ.
- Ngâm vịnh, đọc văn thơ đến chỗ có âm điệu phải kéo dài giọng đọc ra gọi là vịnh. Có khi viết là vịnh 咏 .
- Dị dạng của chữ 咏
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご詠歌 | ごえいか | bài hát tôn vinh đức Phật |
吟詠 | ぎんえい | sự đọc thuộc lòng bài thơ; sự ngâm thơ |
御詠 | ぎょえい | thơ do vua sáng tác |
朗詠 | ろうえい | sự ngâm vịnh (thơ) |
詠む | よむ | đếm; đọc; ngâm |
Ví dụ âm Kunyomi
詠 む | よむ | VỊNH | Đếm |
一句 詠 む | いっくよむ | NHẤT CÚ VỊNH | Để tạo ra một bài thơ haiku |
和歌を 詠 む | わかをよむ | Để biên soạn một waka | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
詠 史 | えいし | VỊNH SỬ | Sự sáng tác thơ ca ca ngợi các anh hùng hoặc các sự kiện lịch sử |
詠 歌 | えいか | VỊNH CA | Thơ |
賦 詠 | ふえい | PHÚ VỊNH | Bài thơ |
遺 詠 | いえい | DI VỊNH | Bài thơ chưa được công bố được viết lúc sắp lâm chung |
ご 詠 歌 | ごえいか | VỊNH CA | Bài hát tôn vinh đức Phật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|