- Quân 君 vương ra lệnh phát cừu 羊 cho quần 群 chúng.
- Quân lính và bầy dê là diễn viên QUẦN chúng
- Quần thể quân dương
- Dê núi sống quần thể.
- Anh QUÂN với chị DƯƠNG quần nhau trên QUẦN ĐẢO
- Quân bắt nguyên 1 Quần thể Dê
- Cũng như chữ quần 羣 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
抜群 | ばつぐん | sự xuất chúng; sự siêu quần; sự bạt quần; sự nổi bật; sự đáng chú ý |
症候群 | しょうこうぐん | hội chứng; chứng bệnh |
群がる | むらがる | kết thành đàn; tập hợp lạI |
群れ | むれ | tốp; nhóm; bầy đàn |
群れる | むれる | tụ tập |
Ví dụ âm Kunyomi
群 れ | むれ | QUẦN | Tốp |
群 れる | むれる | QUẦN | Tụ tập |
一 群 れ | いちむれ | NHẤT QUẦN | Một nhóm |
群 れを成す | むれをなす | Tới những nhóm mẫu (dạng) | |
群 れ遊ぶ | むれあそぶ | QUẦN DU | Tới trò chơi trong một nhóm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
群 がる | むらがる | QUẦN | Kết thành đàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
群 れる | むれる | QUẦN | Tụ tập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
群 がる | むらがる | QUẦN | Kết thành đàn |
群 竹 | むらたけ | QUẦN TRÚC | Bụi tre |
群 雲 | むらくも | QUẦN VÂN | Tụ lại mây che |
群 雀 | むらすずめ | QUẦN TƯỚC | Bầy chim sẻ |
群 々 | むらむらムラムラ | QUẦN | Không thể cưỡng lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
亜 群 | あぐん | Á QUẦN | Phân nhóm |
出 群 | でぐん | XUẤT QUẦN | Sự trội hơn |
群 舞 | ぐんぶ | QUẦN VŨ | Nhảy trong những nhóm |
群 議 | ぐんぎ | QUẦN NGHỊ | Vô số (của) những quan điểm |
語 群 | ごぐん | NGỮ QUẦN | Nhóm ngôn ngữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|