Created with Raphaël 2.1.212345687911101213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 群

Hán Việt
QUẦN
Nghĩa

Tụ tập, nhóm, chòm (sao)


Âm On
グン
Âm Kun
む.れる む.れ むら むら.がる む.れ、むら、む.れる、むら‐がる
Nanori
ぐり こお こおり ごうり

Đồng âm
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết PHÁI Nghĩa: Nhóm, đảng phái, học phái Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết
群
  • Quân 君 vương ra lệnh phát cừu 羊 cho quần 群 chúng.
  • Quân lính và bầy dê là diễn viên QUẦN chúng
  • Quần thể quân dương
  • Dê núi sống quần thể.
  • Anh QUÂN với chị DƯƠNG quần nhau trên QUẦN ĐẢO
  • Quân bắt nguyên 1 Quần thể Dê
  1. Cũng như chữ quần .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばつぐん sự xuất chúng; sự siêu quần; sự bạt quần; sự nổi bật; sự đáng chú ý
症候 しょうこうぐん hội chứng; chứng bệnh
がる むらがる kết thành đàn; tập hợp lạI
むれ tốp; nhóm; bầy đàn
れる むれる tụ tập
Ví dụ âm Kunyomi

むれ QUẦNTốp
れる むれる QUẦNTụ tập
いちむれ NHẤT QUẦNMột nhóm
れを成す むれをなす Tới những nhóm mẫu (dạng)
れ遊ぶ むれあそぶ QUẦN DUTới trò chơi trong một nhóm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がる むらがる QUẦNKết thành đàn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる むれる QUẦNTụ tập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がる むらがる QUẦNKết thành đàn
むらたけ QUẦN TRÚCBụi tre
むらくも QUẦN VÂNTụ lại mây che
むらすずめ QUẦN TƯỚCBầy chim sẻ
むらむらムラムラ QUẦNKhông thể cưỡng lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

あぐん Á QUẦNPhân nhóm
でぐん XUẤT QUẦNSự trội hơn
ぐんぶ QUẦN VŨNhảy trong những nhóm
ぐんぎ QUẦN NGHỊVô số (của) những quan điểm
ごぐん NGỮ QUẦNNhóm ngôn ngữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa