Kanji 龜
Đồng âm
規
QUY
Nghĩa: Khuôn phép, tiêu chuẩn
Xem chi tiết
帰
QUY
Nghĩa: Quay lại, trở về
Xem chi tiết
季
QUÝ
Nghĩa: Mùa, quý
Xem chi tiết
貴
QUÝ
Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá
Xem chi tiết
鬼
QUỶ
Nghĩa: Con quỷ
Xem chi tiết
軌
QUỸ
Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray
Xem chi tiết
亀
QUY, QUI
Nghĩa: Con rùa
Xem chi tiết
葵
QUỲ
Nghĩa: Rau quỳ
Xem chi tiết
九
CỬU, CƯU
Nghĩa: Chín, số 9
Xem chi tiết
究
CỨU
Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Xem chi tiết
久
CỬU
Nghĩa: Lâu dài
Xem chi tiết
旧
CỰU
Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng
Xem chi tiết
救
CỨU
Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp
Xem chi tiết
柾
CỮU
Nghĩa: Gỗ vân thẳng, cây nghệ.
Xem chi tiết
玖
CỬU
Nghĩa: Số 9
Xem chi tiết
鳩
CƯU
Nghĩa: Con bồ câu
Xem chi tiết
尻
KHÀO, CỪU
Nghĩa: Xương cùng đít.
Xem chi tiết
臼
CỮU
Nghĩa: Cái cối giã gạo
Xem chi tiết
韭
CỬU
Nghĩa: Rau phỉ (hẹ)
Xem chi tiết
官
QUAN
Nghĩa: Chức quan
Xem chi tiết
軍
QUÂN
Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính
Xem chi tiết
館
QUÁN
Nghĩa: Quán trọ
Xem chi tiết
管
QUẢN
Nghĩa: Quản lý
Xem chi tiết
観
QUAN
Nghĩa: Quan sát
Xem chi tiết
均
QUÂN, VẬN
Nghĩa: Đều nhau, trung bình
Xem chi tiết
旬
TUẦN, QUÂN
Nghĩa: 10 ngày
Xem chi tiết
君
QUÂN
Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Xem chi tiết
群
QUẦN
Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao)
Xem chi tiết
郡
QUẬN
Nghĩa: Quận, huyện
Xem chi tiết
慣
QUÁN
Nghĩa: Quen với
Xem chi tiết
貫
QUÁN
Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng
Xem chi tiết
冠
QUAN, QUÁN
Nghĩa: Cái mũ, nón
Xem chi tiết
棺
QUAN, QUÁN
Nghĩa: Quan tài
Xem chi tiết
関
QUAN
Nghĩa: Liên hệ, cổng vào
Xem chi tiết
串
XUYẾN, QUÁN
Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi
Xem chi tiết
斡
OÁT, QUẢN
Nghĩa: Quay. Một âm là quản.
Xem chi tiết
- Dạng cũ của 亀, con rùa, hình dạng giống con rùa, cưu tư, tên một nước ở tây vực, nứt nở, dùng để đặt tên người あま、あや、かめ、すすむ、ながし、ひさ、ひさし