- 2 cộng 5 là 7.
- Thất mà như Tứ, bảo sao có “Thất ngôn Tứ tuyệt”.
- Đi Tứ Phương buôn động VẬT, sau về ĐẾM đi đếm lại vẫn THẤT bát. (Thôi quyết định bỏ nghề đi)
- Số 7 viết ngược.
- Nhà được xây lên từ đất, trong nhà chứa phòng, trong phòng chứa sự riêng tư.
- Mũi tên (矢 Thỉ) thừa ra cái đầu là Thất (失) bại
- Bảy, tên số đếm.
- Có nghĩa chỉ về thể văn. Như lối văn thất vấn thất đáp 七 問 VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết 七 答 ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết của Mai Thừa, lối văn song thất của ta.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お七夜 | おしちや | lễ đặt tên |
七つ | ななつ | bảy cái |
七五三 | しちごさん | con số may mắn tốt lành; lễ 357 |
七十 | ななじゅう | bảy mươi |
七十一 | ななじゅういち | bày mốt |
Ví dụ âm Kunyomi
七 つ | ななつ | THẤT | Bảy cái |
七 つ屋 | ななつや | THẤT ỐC | Hiệu cầm đồ |
七 つの海 | ななつのうみ | THẤT HẢI | Bảy biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
七 日 | なのか | THẤT NHẬT | 7 ngày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
七 つ | ななつ | THẤT | Bảy cái |
七 つ屋 | ななつや | THẤT ỐC | Hiệu cầm đồ |
七 三 | ななさん | THẤT TAM | Tỷ lệ 7/3 |
七 十路 | ななそじ | THẤT THẬP LỘ | Già đi bảy mươi |
七 厘 | ななりん | THẤT LI | Lò than hồng (người làm đồ đồng) chì than bằng đất (để nấu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
七 味 | しちみ | THẤT VỊ | Bảy cho gia vị vào sự pha trộn |
七 夜 | しちや | THẤT DẠ | Chúc mừng bảy ngày sinh của một đứa trẻ |
お 七 夜 | おしちや | THẤT DẠ | Lễ đặt tên |
七 星 | しちせい | THẤT TINH | Thất tinh |
七 月 | しちがつ | THẤT NGUYỆT | Tháng bảy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|