Created with Raphaël 2.1.212
  • Số nét 2
  • Cấp độ N5

Kanji 七

Hán Việt
THẤT
Nghĩa

Bảy, số bảy


Âm On
シチ
Âm Kun
なな なな.つ なの
Nanori
しっ ひち

Đồng âm
THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết SƠ, NHÃ, THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết
七
  • 2 cộng 5 là 7.
  • Thất mà như Tứ, bảo sao có “Thất ngôn Tứ tuyệt”.
  • Đi Tứ Phương buôn động VẬT, sau về ĐẾM đi đếm lại vẫn THẤT bát. (Thôi quyết định bỏ nghề đi)
  • Số 7 viết ngược.
  • Nhà được xây lên từ đất, trong nhà chứa phòng, trong phòng chứa sự riêng tư.
  • Mũi tên (矢 Thỉ) thừa ra cái đầu là Thất (失) bại
  1. Bảy, tên số đếm.
  2. Có nghĩa chỉ về thể văn. Như lối văn thất vấn thất đáp VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết của Mai Thừa, lối văn song thất của ta.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おしちや lễ đặt tên
ななつ bảy cái
五三 しちごさん con số may mắn tốt lành; lễ 357
ななじゅう bảy mươi
十一 ななじゅういち bày mốt
Ví dụ âm Kunyomi

ななつ THẤTBảy cái
つ屋 ななつや THẤT ỐCHiệu cầm đồ
つの海 ななつのうみ THẤT HẢIBảy biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なのか THẤT NHẬT7 ngày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ななつ THẤTBảy cái
つ屋 ななつや THẤT ỐCHiệu cầm đồ
ななさん THẤT TAMTỷ lệ 7/3
十路 ななそじ THẤT THẬP LỘGià đi bảy mươi
ななりん THẤT LILò than hồng (người làm đồ đồng) chì than bằng đất (để nấu)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しちみ THẤT VỊBảy cho gia vị vào sự pha trộn
しちや THẤT DẠChúc mừng bảy ngày sinh của một đứa trẻ
おしちや THẤT DẠLễ đặt tên
しちせい THẤT TINHThất tinh
しちがつ THẤT NGUYỆTTháng bảy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa