Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 廷

Hán Việt
ĐÌNH
Nghĩa

 Triều đình


Âm On
テイ
Nanori
たか

Đồng âm
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết SẢNH Nghĩa: Công sở, cục (đơn vị hành chính) Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết
廷
  • DẪN nhau ra ĐÌNH, NHÂM nhi câu chuyện..
  • Triều đình là chỗ vua đi lại
  • Nơi VUA đi những BƯỚC DÀI là TRIỀU ĐÌNH
  • Vua là dẫn đầu ở trong triều đình
  • ông VUA DẪN theo quân TRIỀU ĐÌNH
  1. Triều đình, chỗ phát chánh lệnh cho cả nước theo gọi là đình. Như đình đối ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết vào đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết sự bàn ở trong triều đình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうてい sự vào phòng xử án; sự vào pháp đình (thẩm phán, luật sư v.v..)
ないてい Khuê phòng (của vua chúa)
しゅってい sự ra hầu toà
きゅうてい đài các; triều đình; cung đình
ていしん quan cận thần
Ví dụ âm Kunyomi

ていり ĐÌNH LẠINgười phục vụ sân hoặc thư ký
ないてい NỘI ĐÌNHKhuê phòng (của vua chúa)
ていてい ĐÌNH ĐINHNgười phục vụ sân
ていしん ĐÌNH THẦNQuan cận thần
ほうてい PHÁP ĐÌNHTòa án
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa