- Dây kéo dài trì hoãn việc ban phát cho bằng hữu
- Tôi hốt HOÃN khi thấy thằng bạn giựt sợi dây chuyền nhưng vẫn đi thong thả
- Sợi dây nới lỏng tình bạn là sự hoãn lại
- Là bạn hữu nhưng cào cấu nhau, dựt dây nhau, hãm thế, hoãn lại đi khỏi chơi
- Dùng sợi chỉ để hoãn cái sự sung sướng của bạn lại
- Thong thả. Như hoãn bộ 緩 HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết 步 bước thong thả.
- Chánh trị không nghiệt gọi là khoan hoãn 寬 緩 HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
緩い | ゆるい | lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng |
緩む | ゆるむ | lỏng lẻo; dịu lại; chậm lại; nhẹ nhõm; giảm |
緩める | ゆるめる | nới lỏng; làm chậm lại |
緩やか | ゆるやか | nhẹ nhàng; chậm rãi; thoải mái; lỏng lẻo |
緩和 | かんわ | sự hòa hoãn; sự nới lỏng; bớt căng thẳng; hoàn hoãn; nới lỏng |
Ví dụ âm Kunyomi
緩 やか | ゆるやか | HOÃN | Nhẹ nhàng |
緩 やかな衣服 | ゆるやかないふく | Thả lỏng y phục | |
緩 やかに進む | ゆるやかにすすむ | Để theo đuổi chậm chạp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
緩 む | ゆるむ | HOÃN | Lỏng lẻo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
緩 める | ゆるめる | HOÃN | Nới lỏng |
気を 緩 める | きをゆるめる | Thu hút sự chú ý của người khác | |
手綱を 緩 める | たづなをゆるめる | Tới bụi than những dây cương | |
速度を 緩 める | そくどをゆるめる | Tới sự dễ dàng lên trên tốc độ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
緩 い | ゆるい | HOÃN | Lỏng lẻo |
緩 いカーブ | ゆるいカーブ | Dịu dàng uốn cong | |
緩 い規則 | ゆるいきそく | HOÃN QUY TẮC | Những sự điều chỉnh nhân hậu |
腹が 緩 い | はらがゆるい | PHÚC HOÃN | Có bowels lỏng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
弛 緩 | しかん | THỈ HOÃN | Mềm |
緩 和 | かんわ | HOÃN HÒA | Sự hòa hoãn |
緩 徐 | かんじょ | HOÃN TỪ | Sự yên tĩnh và dịu dàng |
緩 怠 | かんたい | HOÃN ĐÃI | Sự biếng trễ |
緩 慢 | かんまん | HOÃN MẠN | Kéo dài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|