Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 兵

Hán Việt
BINH
Nghĩa

Người lính, quân đội


Âm On
ヘイ ヒョウ
Âm Kun
つわもの
Nanori

Đồng âm
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Chỗ đất bằng phẳng. Phép đo nước Nhật Bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Lọ, bình Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Tục dùng như chữ bính [餠].  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết
Trái nghĩa
TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết
兵
  • Chiếc rìu là một loại binh 兵 khí tốt.
  • Binh lính đông chỉ thấy đao và chân
  • 8 thằng BINH sĩ nấp dưới ngon ĐỒI (khâu)
  • 8 thằng binh sĩ đang cầm rìu
  • Quân Tốt trong cờ tướng
  • 8 thằng binh lính chốn dưới ngọn đồi ngần nhà nơi đặt máy khâu
  1. Đồ binh. Các đồ như súng ống, giáo mác đều gọi là binh khí BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết . Lính, phép binh bây giờ chia làm ba : ( hạng thường bị ; ( tục bị ; ( hậu bị. Hiện đang ở lính gọi là thường bị binh, hết hạn ba năm về nhà ; có việc lại ra là tục bị binh ; lại đang hạn ba năm nữa rồi về là hậu bị binh, lại hết bốn năm cho về hưu hẳn, lại như dân thường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一等 いっとうへい binh nhất
二等 にとうへい binh nhì
ふくへい phục binh; quân mai phục
しょうへい thương binh
六玉 ひょうろくだま Người khờ khạo; anh ngốc
Ví dụ âm Kunyomi

ふるつわもの CỔ BINHCũ (già) đi lính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

へいじ BINH SỰNhững quan hệ quân đội
へいび BINH BỊChiến lược
へいき BINH KHÍBinh đao
へいし BINH SĨBinh lính
へいい BINH UYSức mạnh quân đội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こひょう TIỂU BINHVóc dáng nhỏ
ひょうろう BINH LƯƠNGLương của quân đội
だいひょう ĐẠI BINH(của) xây dựng lớn hoặc tầm vóc số lớn (của) những người lính
ぞうひょう TẠP BINHCá nhỏ
ひょうじょう BINHVũ khí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa