- Chiếc rìu là một loại binh 兵 khí tốt.
- Binh lính đông chỉ thấy đao và chân
- 8 thằng BINH sĩ nấp dưới ngon ĐỒI (khâu)
- 8 thằng binh sĩ đang cầm rìu
- Quân Tốt trong cờ tướng
- 8 thằng binh lính chốn dưới ngọn đồi ngần nhà nơi đặt máy khâu
- Đồ binh. Các đồ như súng ống, giáo mác đều gọi là binh khí 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết 器 . Lính, phép binh bây giờ chia làm ba : ( hạng thường bị ; ( tục bị ; ( hậu bị. Hiện đang ở lính gọi là thường bị binh, hết hạn ba năm về nhà ; có việc lại ra là tục bị binh ; lại đang hạn ba năm nữa rồi về là hậu bị binh, lại hết bốn năm cho về hưu hẳn, lại như dân thường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一等兵 | いっとうへい | binh nhất |
二等兵 | にとうへい | binh nhì |
伏兵 | ふくへい | phục binh; quân mai phục |
傷兵 | しょうへい | thương binh |
兵六玉 | ひょうろくだま | Người khờ khạo; anh ngốc |
Ví dụ âm Kunyomi
古 兵 | ふるつわもの | CỔ BINH | Cũ (già) đi lính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
兵 事 | へいじ | BINH SỰ | Những quan hệ quân đội |
兵 備 | へいび | BINH BỊ | Chiến lược |
兵 器 | へいき | BINH KHÍ | Binh đao |
兵 士 | へいし | BINH SĨ | Binh lính |
兵 威 | へいい | BINH UY | Sức mạnh quân đội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 兵 | こひょう | TIỂU BINH | Vóc dáng nhỏ |
兵 糧 | ひょうろう | BINH LƯƠNG | Lương của quân đội |
大 兵 | だいひょう | ĐẠI BINH | (của) xây dựng lớn hoặc tầm vóc số lớn (của) những người lính |
雑 兵 | ぞうひょう | TẠP BINH | Cá nhỏ |
兵 仗 | ひょうじょう | BINH | Vũ khí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|