- Tường thành lúc này đang có mây làm âm u
- Cái BÓNG của Bố rất lớn, che mát cho con tới BÂY GIỜ 今 và CÒN NỮA 云
- Dưới bức tường có quá khứ của bây giờ là cõi âm
- Vùng Đất (阝) Hiện Tại (今) phát ra lời Nói (云) từ người Âm (陰)
- Âm mưu hiện giờ là do bố truyền lại
- HIỆN TẠI (今) ở VÙNG ĐẤT này rất "ÂM" U, bởi vì MÂY (云) đã phủ kín...
- Số âm, phần âm, trái lại với chữ dương 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết . Phàm sự vật gì có thể đối đãi lại, người xưa thường dùng hai chữ âm dương 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết mà chia ra. Như trời đất, mặt trời mặt trăng, rét nóng, ngày đêm, trai gái, trong ngoài, cứng mềm, động tĩnh, v.v. đều chia phần này là dương, phần kia là âm. Vì các phần đó nó cùng thêm bớt thay đổi nhau, cho nên lại dùng để xem tốt xấu nữa. Từ đời nhà Hán 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết trở lên thì những nhà xem thuật số đều gọi là âm dương gia 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết .
- Dầm dìa. Như âm vũ 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết mưa dầm.
- Mặt núi về phía bắc gọi là âm. Như sơn âm 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết phía bắc quả núi.
- Chiều sông phía nam gọi là âm. Như giang âm 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết chiều sông phía nam, Hoài âm 淮 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết phía nam sông Hoài, v.v.
- Bóng mặt trời. Như ông Đào Khản 陶 ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết 侃 KHẢN Nghĩa: Cứng thẳng Xem chi tiết thường nói Đại Vũ tích thốn âm, ngô bối đương tích phân âm 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 禹 惜 TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết 寸 THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 吾 NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết 輩 BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết 當 惜 TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết 分 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết vua Đại Vũ tiếc từng tấc bóng mặt trời, chúng ta nên tiếc từng phân bóng mặt trời.
- Chỗ rợp, chỗ nào không có bóng mặt trời soi tới gọi là âm. Như tường âm 牆 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết chỗ tường rợp.
- Mặt trái, mặt sau. Như bi âm 碑 BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết mặt sau bia.
- Ngầm, phàm làm sự gì bí mật không cho người biết đều gọi là âm. Như âm mưu 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết mưu ngầm, âm đức 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 德 cái phúc đức ngầm không ai biết tới.
- Nơi u minh. Như âm khiển 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 譴 Nghĩa: Xem chi tiết sự trách phạt dưới âm ti (phạt ngầm). Vì thế nên mồ mả gọi là âm trạch 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 宅 TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お陰 | おかげ | cái bóng |
半陰陽 | はんいんよう | Lưỡng tính |
外陰部 | がいいんぶ | Âm hộ; bộ phận sinh dục ngoài của phụ nữ; âm đạo |
日陰 | ひかげ | bóng tối; bóng râm; bóng mát |
木陰 | こかげ | bóng cây; bóng râm |
Ví dụ âm Kunyomi
お 陰 | おかげ | ÂM | Cái bóng |
御 陰 | おかげ | NGỰ ÂM | Sự giúp đỡ |
日 陰 | ひかげ | NHẬT ÂM | Bóng tối |
木 陰 | こかげ | MỘC ÂM | Bóng cây |
葉 陰 | はかげ | DIỆP ÂM | Ở dưới (hình bóng) (của) bỏ đi ((của) một cái cây) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
陰 る | かげる | ÂM | Làm tối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
夜 陰 | やいん | DẠ ÂM | Bóng đêm |
陰 気 | いんき | ÂM KHÍ | Âm khí |
陰 画 | いんが | ÂM HỌA | (nhiếp ảnh) (phim) âm bản |
陰 萎 | いんい | ÂM NUY | Sự bất lực |
陰 部 | いんぶ | ÂM BỘ | (thông tục) chỗ kín |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|