Created with Raphaël 2.1.21235468791110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 陰

Hán Việt
ÂM
Nghĩa

 Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật


Âm On
イン
Âm Kun
かげ かげ.る

Đồng âm
ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết
Trái nghĩa
TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết
陰
  • Tường thành lúc này đang có mây làm âm u
  • Cái BÓNG của Bố rất lớn, che mát cho con tới BÂY GIỜ 今 và CÒN NỮA 云
  • Dưới bức tường có quá khứ của bây giờ là cõi âm
  • Vùng Đất (阝) Hiện Tại (今) phát ra lời Nói (云) từ người Âm (陰)
  • Âm mưu hiện giờ là do bố truyền lại
  • HIỆN TẠI (今) ở VÙNG ĐẤT này rất "ÂM" U, bởi vì MÂY (云) đã phủ kín...
  1. Số âm, phần âm, trái lại với chữ dương DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết . Phàm sự vật gì có thể đối đãi lại, người xưa thường dùng hai chữ âm dương ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết mà chia ra. Như trời đất, mặt trời mặt trăng, rét nóng, ngày đêm, trai gái, trong ngoài, cứng mềm, động tĩnh, v.v. đều chia phần này là dương, phần kia là âm. Vì các phần đó nó cùng thêm bớt thay đổi nhau, cho nên lại dùng để xem tốt xấu nữa. Từ đời nhà Hán HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết trở lên thì những nhà xem thuật số đều gọi là âm dương gia ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết .
  2. Dầm dìa. Như âm vũ ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết mưa dầm.
  3. Mặt núi về phía bắc gọi là âm. Như sơn âm SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết phía bắc quả núi.
  4. Chiều sông phía nam gọi là âm. Như giang âm GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết chiều sông phía nam, Hoài âm ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết phía nam sông Hoài, v.v.
  5. Bóng mặt trời. Như ông Đào Khản ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết KHẢN Nghĩa: Cứng thẳng Xem chi tiết thường nói Đại Vũ tích thốn âm, ngô bối đương tích phân âm ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết vua Đại Vũ tiếc từng tấc bóng mặt trời, chúng ta nên tiếc từng phân bóng mặt trời.
  6. Chỗ rợp, chỗ nào không có bóng mặt trời soi tới gọi là âm. Như tường âm ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết chỗ tường rợp.
  7. Mặt trái, mặt sau. Như bi âm BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết mặt sau bia.
  8. Ngầm, phàm làm sự gì bí mật không cho người biết đều gọi là âm. Như âm mưu ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết mưu ngầm, âm đức ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết cái phúc đức ngầm không ai biết tới.
  9. Nơi u minh. Như âm khiển ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết sự trách phạt dưới âm ti (phạt ngầm). Vì thế nên mồ mả gọi là âm trạch ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おかげ cái bóng
はんいんよう Lưỡng tính
がいいんぶ Âm hộ; bộ phận sinh dục ngoài của phụ nữ; âm đạo
ひかげ bóng tối; bóng râm; bóng mát
こかげ bóng cây; bóng râm
Ví dụ âm Kunyomi

おかげ ÂMCái bóng
おかげ NGỰ ÂMSự giúp đỡ
ひかげ NHẬT ÂMBóng tối
こかげ MỘC ÂMBóng cây
はかげ DIỆP ÂMỞ dưới (hình bóng) (của) bỏ đi ((của) một cái cây)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かげる ÂMLàm tối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

やいん DẠ ÂMBóng đêm
いんき ÂM KHÍÂm khí
いんが ÂM HỌA(nhiếp ảnh) (phim) âm bản
いんい ÂM NUYSự bất lực
いんぶ ÂM BỘ(thông tục) chỗ kín
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa