- Phát bệnh trong nhà sẽ trở nên tàn Phế
- Người chỉ ở trong nhà mà không làm cho kinh tế phát triển thì đúng là đồ tàn phế
- Dưới mái nhà không phát triển sẽ bị lỗi thời, suy yếu
- Thằng phát tàn phế dưới mái nhà
- PHÁT bệnh dưới CHÂN NÚI nên thành ra tàn PHẾ
- Tàn phế, hoang phế.
- Hết hạn sử dụng; trở nên lỗi thời; phế bỏ; đình chỉ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
廃る | すたる | phế bỏ; vứt bỏ; lỗi thời; không lưu hành nữa |
廃れる | すたれる | không lưu hành nữa; lỗi thời; lỗi mốt |
廃人 | はいじん | người tàn phế |
廃兵 | はいへい | người lính tàn phế; phế binh |
廃品 | はいひん | phế phẩm |
Ví dụ âm Kunyomi
廃 る | すたる | PHẾ | Phế bỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
廃 れる | すたれる | PHẾ | Không lưu hành nữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
廃 位 | はいい | PHẾ VỊ | Sự phế |
廃 家 | はいか | PHẾ GIA | Đào ngũ hoặc làm đổ nát cái nhà |
廃 棄 | はいき | PHẾ KHÍ | Sự vứt bỏ |
廃 止 | はいし | PHẾ CHỈ | Sự hủy bỏ |
廃 油 | はいゆ | PHẾ DU | Dầu thải |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|