Created with Raphaël 2.1.2123546781091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 超

Hán Việt
SIÊU
Nghĩa

Siêu đẳng, vượt quá, quá 


Âm On
チョウ
Âm Kun
こ.える こ.す
Nanori
まさる わたる

Đồng nghĩa
QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết THẶNG Nghĩa: Thừa Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết
超
  • Nhờ siêu 超 nhân chạy 走 đi triệu 召 tập mọi người.
  • Chân TẨU MIỆNG ngậm DAO thật là SIÊU
  • Có thể CHẠY được TRIỆU cây số thì thật SIÊU việt
  • Chạy Triệu km thì chỉ có Siêu nhân
  • Vừa chạy vừa triệu hồi siêu nhân biến bình
  • Triệu tập siêu sao bóng đá đã vượt qua vòng loại
  • Bị triệu tập phải chạy siêu tốc mà vẫn quá giờ
  1. Vượt qua, nhảy qua.
  2. Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá  Xem chi tiết hơn cả đàn, siêu đẳng SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá  Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết hơn cả các bực.
  3. Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá  Xem chi tiết thoát khỏi trần tục, siêu dật SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá  Xem chi tiết DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết vượt ra ngoài dung tục, v.v.
  4. Xa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうちょう sự nhập siêu
える こえる bứt; vượt; vượt quá; quá (hạn định, giới hạn)
こす làm cho vượt quá (hạn định, giới hạn)
ちょうじん siêu nhân
伝導 ちょうでんどう sự siêu dẫn
Ví dụ âm Kunyomi

える こえる SIÊUBứt
限度を える げんどをこえる Để đi bên ngoài giới hạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうか SIÊU QUÁSự vượt quá
過する ちょうか SIÊU QUÁVượt quá
揚げ あげちょう DƯƠNG SIÊUTrạng thái dân chúng nhận được nhiều hơn những gì chính phủ đã chi ra
ちょうじん SIÊU NHÂNSiêu nhân
ちょうぞく SIÊU TỤCSự siêu tục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa