- Nhờ siêu 超 nhân chạy 走 đi triệu 召 tập mọi người.
- Chân TẨU MIỆNG ngậm DAO thật là SIÊU
- Có thể CHẠY được TRIỆU cây số thì thật SIÊU việt
- Chạy Triệu km thì chỉ có Siêu nhân
- Vừa chạy vừa triệu hồi siêu nhân biến bình
- Triệu tập siêu sao bóng đá đã vượt qua vòng loại
- Bị triệu tập phải chạy siêu tốc mà vẫn quá giờ
- Vượt qua, nhảy qua.
- Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超 SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá Xem chi tiết 群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超 SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá Xem chi tiết 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết hơn cả các bực.
- Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超 SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá Xem chi tiết 脫 thoát khỏi trần tục, siêu dật 超 SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá Xem chi tiết 逸 DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết vượt ra ngoài dung tục, v.v.
- Xa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入超 | にゅうちょう | sự nhập siêu |
超える | こえる | bứt; vượt; vượt quá; quá (hạn định, giới hạn) |
超す | こす | làm cho vượt quá (hạn định, giới hạn) |
超人 | ちょうじん | siêu nhân |
超伝導 | ちょうでんどう | sự siêu dẫn |
Ví dụ âm Kunyomi
超 える | こえる | SIÊU | Bứt |
限度を 超 える | げんどをこえる | Để đi bên ngoài giới hạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
超 過 | ちょうか | SIÊU QUÁ | Sự vượt quá |
超 過する | ちょうか | SIÊU QUÁ | Vượt quá |
揚げ 超 | あげちょう | DƯƠNG SIÊU | Trạng thái dân chúng nhận được nhiều hơn những gì chính phủ đã chi ra |
超 人 | ちょうじん | SIÊU NHÂN | Siêu nhân |
超 俗 | ちょうぞく | SIÊU TỤC | Sự siêu tục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|