JLPT N5
Ngữ pháp N5
Từ vựng N5
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N5
JLPT N4
Ngữ pháp N4
Từ vựng N4
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N4
JLPT N3
Ngữ pháp N3
Từ vựng N3
Từ Vựng Mimikara Oboeru N3
Kanji N3
JLPT N2
Ngữ pháp N2
Kanji N2
JLPT N1
Ngữ pháp N1
Kanji N1
Giáo trình
Giáo trình N5
Giáo trình N4
Giáo trình N3
Giáo trình N2
Giáo trình N1
Kanji
Kanji Look and Learn
Đề thi
Đề thi N5
Đề thi N4
Đề thi N3
Đề thi N2
Đề thi N1
Trang chủ
/
JLPT N5
JLPT N5
51
[Ngữ Pháp N5] Các Nhóm Động Từ Trong Tiếng Nhật
52
[Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể て Trong Tiếng Nhật
53
[Ngữ Pháp N5] ~てください:Hãy làm gì (yêu cầu người đối diện làm gì)
54
[Ngữ Pháp N5] ~かた:Cách… (Làm gì đó)
55
[Ngữ Pháp N5] ~をください/おねがいします:Hãy, làm ơn
56
[Ngữ Pháp N5] V ないでください:(Xin) Đừng / Không
57
[Ngữ Pháp N5-N4] ~でしょう/だろう:Có lẽ….
58
[Ngữ Pháp N5] Vてもいいです(か):Được phép làm gì (không?)
59
[Ngữ Pháp N5-N4] しか~ない:Chỉ…, chỉ có…, chỉ còn…
60
[Ngữ Pháp N5] Vてはいけません : Không được phép làm gì
61
[Ngữ Pháp N5] ~ なくてもいいです:Không phải, không cần ~ (làm gì)
62
[Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể ない Trong Tiếng Nhật
63
[Ngữ Pháp N5] ~ なければなりません : Phải làm gì…
64
[Ngữ Pháp N5] [Thể ない] といけない/だめだ : Không… thì không…/ Phải…
65
[Ngữ Pháp N5] ~なくてはいけない/なくちゃいけない : Không thể không, Phải làm gì đó…
66
[Ngữ Pháp N5] ~だけ : Chỉ có…
67
[Ngữ Pháp N5] Phân biệt だけ/しか~ない
68
[Ngữ Pháp N5] のが~:Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm gì)
69
[Ngữ Pháp N5] のを~:Danh từ hóa động từ
70
[Ngữ pháp N5-N4] ~あとで/あとに:Sau…/ Sau khi (đã)…/ Chút nữa…
71
[Ngữ Pháp N5] のは~ : Danh từ hóa động từ/ Tính từ
72
[Ngữ Pháp N5] もう~ました:Đã…xong rồi…
73
[Ngữ pháp N5-N4] ~ので~: Bởi vì ~ nên ~
74
[Ngữ pháp N5-N4] まだ~ていません:Vẫn chưa…
75
[Ngữ Pháp N5] のほうが~より~ : …Hơn là …
76
[Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてください:Xin hãy thử…
77
[Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてもいいですか:Dù thử…cũng được phải không?
78
[Ngữ pháp N5] ~ほど~ない:Không bằng – Không…như – Không tới mức
79
[Ngữ Pháp N5-N4] ~ やります:Cho – Làm – Chơi
80
[Ngữ Pháp N5] ~と同じ/と同じです:Giống – Giống như – Cùng
81
[Phân biệt – So sánh] Phân biệt てあげる/てくれる/てもらう
82
[Ngữ Pháp N5] と同じくらい~です:Như, cỡ, cùng…
83
[Ngữ Pháp N5] ~のなかでいちばん:Trong…thì…là nhất
84
[Ngữ Pháp N5] ~もらいます/もらう:Nhận…
85
[Ngữ Pháp N5] ~くれます/くれる:Cho, tặng…
86
[Ngữ Pháp N5] ~あげます/あげる:Cho, tặng…
87
[Ngữ Pháp N5-N4] ~てやります/てやる:Làm…cho
88
[Ngữ Pháp N5] Cách chia Thể từ điển (Thể る) trong Tiếng Nhật
89
[Ngữ Pháp N5] ~ なります : Trở nên, Trở thành
90
[Ngữ pháp N5] ~も~ない~:Cho dù…cũng không
91
[Ngữ pháp N5] ~たり ~たりする : Nào là…Nào là… / Lúc thì…Lúc thì…
92
[Ngữ pháp N5] ~している:Đang làm gì (thể tiếp diễn)
93
[Ngữ pháp N5] V ないことがある:Cũng có khi không…
94
[Ngữ pháp N5] Cách chia thể た trong Tiếng Nhật
95
[Ngữ pháp N5] V たことがあります:Đã từng, Chưa từng (Làm gì)
96
[Ngữ pháp N5] ~ や ~ など : Như là … và … (liệt kê không đầy đủ) / Chẳng hạn… / Như…chẳng hạn
97
[Ngữ pháp N5] ~まえに : Trước…/ Trước khi…
98
[Ngữ pháp N5] ~てから~:Sau khi…/ Từ khi…
99
[Ngữ pháp N5]~とき:Lúc – Khi
100
[Ngữ Pháp N5] ~でしょう:Phải không…, đúng không…
1
2
3
Ngữ pháp
N5
N4
N3
N2
N1
Giáo trình
n5
Giáo trình N5
n4
Giáo trình N4
n3
Giáo trình N3
n2
Giáo trình N2
n1
Giáo trình N1