JLPT N5
Ngữ pháp N5
Từ vựng N5
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N5
JLPT N4
Ngữ pháp N4
Từ vựng N4
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N4
JLPT N3
Ngữ pháp N3
Từ vựng N3
Từ Vựng Mimikara Oboeru N3
Kanji N3
JLPT N2
Ngữ pháp N2
Kanji N2
JLPT N1
Ngữ pháp N1
Kanji N1
Giáo trình
Giáo trình N5
Giáo trình N4
Giáo trình N3
Giáo trình N2
Giáo trình N1
Kanji
Kanji Look and Learn
Đề thi
Đề thi N5
Đề thi N4
Đề thi N3
Đề thi N2
Đề thi N1
Trang chủ
/
JLPT N5
JLPT N5
1
Bảng chữ cái Tiếng Nhật Hiragana và Katakana nhập môn
2
Cách đọc bảng chữ cái La Tinh, Alphabet bằng Tiếng Nhật
3
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ は:Thì…, Là…, Ở…
4
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ が:Là…, Thì…, Nhưng…
5
[Ngữ Pháp N5] Trợ Từ Tiếng Nhật : Phân Biệt は và が
6
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ の:Của…
7
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ か:… Phải không?
8
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ に:Vào lúc, Để…, Nhận…, Cho…
9
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ で:Tại, Ở, Bằng, Với (khoảng thời gian), Vừa…vừa…
10
[Ngữ pháp N5] Phân biệt に và で
11
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ へ:Chỉ hướng di chuyển, hướng về, tới
12
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ を : Chỉ Đối Tượng Của Hành Động, Xuống xe, Rời đi…
13
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ と:Làm gì với ai, Liệt kê…
14
[Ngữ Pháp N5] ~に/へ + V : Chỉ hướng, Địa điểm, Thời điểm, Mục đích
15
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ も:Cũng…, Đến Mức…, Đến Cả…, Không…chút nào
16
[Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng toàn bộ vĩ tố trong Tiếng Nhật
17
[Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng vĩ tố の/だい/かい:À? Thế? Vậy? Đâu? Hả?
18
Tất tần tật về cách Đếm trong Tiếng Nhật
19
[Ngữ Pháp N5] Chỉ thị từ これ/それ/あれ/どれ:Cái này, Cái đó, Cái kia, Cái nào?
20
[Ngữ Pháp N5] Chỉ thị từ ここ/そこ/あそこ/どこ:Đây, Đó, Kia, Đâu?
21
[Ngữ Pháp N5] こちら/そちら/あちら/どちら:Đây, Đó, Kia, Đâu
22
[Ngữ pháp N5] Phân biệt こ、そ、あ、ど
23
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ から : Vì…nên…, Từ…
24
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ まで:Đến…
25
[Ngữ pháp N5] ~から~まで : Từ… đến…
26
[Ngữ pháp N5] Kiến thức cơ bản về Tính từ
27
[Ngữ Pháp N5] Thể phủ định của tính từ
28
[Ngữ Pháp N5] ~けど:Tuy…nhưng… / Nhưng mà…
29
[Ngữ Pháp N5] いつ/いつですか:Khi nào
30
[Ngữ Pháp N5] ~ が じょうず/ へた:Giỏi, kém…
31
[Ngữ pháp N5] あまり〜ない/あんまり~ない : Không…lắm
32
[Ngữ pháp N5] ぜんぜん ~ ない : Hoàn toàn không…/ Chẳng chút…nào
33
[Ngữ pháp N5] なかなか~ない : Mãi mà không thể làm gì
34
[Ngữ Pháp N5] V ます/ V ません:Sẽ, đang…
35
[Ngữ Pháp N5] ました|ませんでした:Đã…
36
[Ngữ Pháp N5] 「Thời gian」にVます:Vào lúc…
37
[Ngữ Pháp N5] か~か:Hoặc, hay
38
[Ngữ pháp N5] 一緒に…ませんか? Anh/ chị cùng …. với tôi không?
39
[Ngữ pháp N5] ~があります:Có (gì đó) ở đâu đó
40
[Ngữ Pháp N5] ~がいます:Có (người/động vật) ở đâu đó
41
[Ngữ pháp N5] ~いらっしゃる/いらっしゃいます: Có – Ở – Đang ở – Đi – Đến
42
[Ngữ Pháp N5] ~の上/下/左/右/中/外/前/後ろ : Ở trên, dưới, trái, phải, trong, ngoài, trước , sau…
43
[Ngữ Pháp N5] に~回 : Diễn tả số lần
44
[Ngữ Pháp N5] ~ が好きです:Thích…
45
[Ngữ Pháp N5] ~ましょう:Chúng ta hãy cùng…
46
[Ngữ Pháp N5] ~ましょうか?:Tôi làm…hộ cho bạn nhé
47
[Ngữ Pháp N5] ~がほしいです:Tôi muốn CÁI GÌ ĐÓ…
48
[Ngữ Pháp N5] たい/たいです: [Tôi] Muốn làm gì đó…
49
[Ngữ Pháp N5] ~くします / にします:Làm cho…
50
[Ngữ Pháp N5] [Địa điểm] を V に行ます/ 来ます:Đi / Đến….để làm mục đích gì
1
2
3
Ngữ pháp
N5
N4
N3
N2
N1
Giáo trình
n5
Giáo trình N5
n4
Giáo trình N4
n3
Giáo trình N3
n2
Giáo trình N2
n1
Giáo trình N1