[Ngữ Pháp N5] ~がいます:Có (người/động vật) ở đâu đó

Cấu trúc ~がいます 

(Người/Động vật) + がいます


Cách dùng / Ý nghĩa

Diễn tả trạng thái có người hoặc động vật nào đó (ở đâu đó).


Ý Nghĩa: Có (người/động vật) ở đâu đó


Ví dụ
  1. いけに カエル がいます
    → Trong ao có con ếch.
  2. CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết しばふ TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết ことり THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết さんびき います
    → Ở bãi cỏ có 3 con chim nhỏ.
  3. NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết ない NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết むすめ がいます
    → Nhà tôi thì có con gái.
  4. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい がいます
    → Có giáo viên người Nhật.
  5. NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết おんな TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết がいます
    → Có bé gái.
  6. MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ねこ がいます
    → Có con mèo.
  7. KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết いぬ がいません。
    → Không có con chó.
  8. THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ がいますか? 
    TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい がいます
    → Có ai vậy?
    → Có giáo viên.
  9. THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ いません
    → Không có ai cả.
  10. あそこに NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết おとこ TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết がいます
    → Có bé trai ở đằng kia.
  11. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい はどこにいますか? 
    → ( TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい は)あそこにいます
    → Thầy giáo ở đâu vậy?
    → (Thầy giáo) ở đằng kia.