- Chị THẢO dậy sớm đi làm cỏ
- Cô THẢO 10 ngày (+ 日) ăn cỏ thay cơm
- Cỏ thì thường mọc nhanh
- Thảo cắt Cỏ Ngày Mười lần.
- Cỏ mọc nhanh thì cũng mất 10 ngày
- Trong chữ hán TQ chữ " Thảo" còn 2 chữ nữa là" 艸 "," ⺾ "
- Ngày dùng 10 cây cỏ làm thảo mộc
- Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là 艸 THẢO Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết .
- Qua loa. Như thảo suất 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 率 SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết , thảo sáng 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 創 SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy.
- Ở nhà quê. Như thảo mãng 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 莽 , thảo trạch 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 澤 đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết .
- Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 菅 GIAN Nghĩa: Cỏ gian, cỏ may. Xem chi tiết 人 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết coi mệnh người như cỏ rác.
- Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 檄 thảo bài hịch, thảo biểu 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 表 BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết thảo bài biểu, v.v.
- Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh.
- Cắt cỏ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乾草 | かんそう | cỏ khô |
天草 | あまくさ | rau câu |
寝煙草 | ねたばこ | Việc hút thuốc trên giường; việc vừa nằm vừa hút thuốc |
干草 | ほしくさ | cỏ khô |
恋草 | こいぐさ | sự tương tư; tương tư |
Ví dụ âm Kunyomi
古 草 | こくさ | CỔ THẢO | Cỏ từ năm trước |
草 地 | くさち | THẢO ĐỊA | Bãi cỏ |
草 屋 | くさや | THẢO ỐC | Túp lều cỏ |
草 木 | くさき | THẢO MỘC | Thảo mộc |
草 葉 | くさば | THẢO DIỆP | Cọng cỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
仕 草 | しぐさ | SĨ THẢO | Hoạt động |
千 草 | ちぐさ | THIÊN THẢO | Hoa cỏ phong phú |
藻 草 | もぐさ | TẢO THẢO | Thực vật thủy sinh |
野 草 | のぐさ | DÃ THẢO | Cỏ dại |
八千 草 | やちぐさ | BÁT THIÊN THẢO | Sự đa dạng (của) những cây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
起 草 | きそう | KHỞI THẢO | Môn vẽ kỹ thuật |
乾 草 | かんそう | KIỀN THẢO | Cỏ khô |
毒 草 | どくそう | ĐỘC THẢO | Loại cây độc |
海 草 | かいそう | HẢI THẢO | Tảo biển |
牧 草 | ぼくそう | MỤC THẢO | Bãi cỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|