Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 草

Hán Việt
THẢO
Nghĩa

Cỏ, thảo mộc


Âm On
ソウ
Âm Kun
くさ くさ~ ~ぐさ
Nanori

Đồng âm
TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt  Xem chi tiết THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU Nghĩa: Khiêu khích Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Lúa non, mầm non, cây non Xem chi tiết MẬU Nghĩa: Tốt tươi, um tùm Xem chi tiết ĐÀI Nghĩa: Rêu, ban Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết
草
  • Chị THẢO dậy sớm đi làm cỏ
  • Cô THẢO 10 ngày (+ 日) ăn cỏ thay cơm
  • Cỏ thì thường mọc nhanh
  • Thảo cắt Cỏ Ngày Mười lần.
  • Cỏ mọc nhanh thì cũng mất 10 ngày
  • Trong chữ hán TQ chữ " Thảo" còn 2 chữ nữa là" 艸 "," ⺾ "
  • Ngày dùng 10 cây cỏ làm thảo mộc
  1. Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là THẢO Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết .
  2. Qua loa. Như thảo suất THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết , thảo sáng THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy.
  3. Ở nhà quê. Như thảo mãng THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết , thảo trạch THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết .
  4. Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Cỏ gian, cỏ may. Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết coi mệnh người như cỏ rác.
  5. Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết thảo bài hịch, thảo biểu THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết thảo bài biểu, v.v.
  6. Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh.
  7. Cắt cỏ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんそう cỏ khô
あまくさ rau câu
寝煙 ねたばこ Việc hút thuốc trên giường; việc vừa nằm vừa hút thuốc
ほしくさ cỏ khô
こいぐさ sự tương tư; tương tư
Ví dụ âm Kunyomi

こくさ CỔ THẢOCỏ từ năm trước
くさち THẢO ĐỊABãi cỏ
くさや THẢO ỐCTúp lều cỏ
くさき THẢO MỘCThảo mộc
くさば THẢO DIỆPCọng cỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しぐさ SĨ THẢOHoạt động
ちぐさ THIÊN THẢOHoa cỏ phong phú
もぐさ TẢO THẢOThực vật thủy sinh
のぐさ DÃ THẢOCỏ dại
八千 やちぐさ BÁT THIÊN THẢOSự đa dạng (của) những cây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きそう KHỞI THẢOMôn vẽ kỹ thuật
かんそう KIỀN THẢOCỏ khô
どくそう ĐỘC THẢOLoại cây độc
かいそう HẢI THẢOTảo biển
ぼくそう MỤC THẢOBãi cỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa