- Phân biệt với chữ 色
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
芭 蕉 | ばしょう | TIÊU | Cây chuối |
水 芭 蕉 | みずばしょう | THỦY TIÊU | Cải bắp |
芭 蕉梶木 | ばしょうかじき | TIÊU MỘC | (động vật học) cá cờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
芭 蕉 | ばしょう | TIÊU | Cây chuối |
水 芭 蕉 | みずばしょう | THỦY TIÊU | Cải bắp |
芭 蕉梶木 | ばしょうかじき | TIÊU MỘC | (động vật học) cá cờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|