- Hình bắp thịt 肉 với các mạch 脈 máu
- Con Nguyệt tới tháng ra ba Mạch máu
- Dưới ánh trăng 月 tàn, người sói đang biến đổi, mạch máu 脈 nổi lên, móng vuốt 爪 dài ra, bắt đầu quá trình biển đổi thành người sói
- Tới tháng sẽ thấy nổi 3 MẠCH máu
- Phần thịt ba đường xuyên gấp khúc như con sông là mạch máu
- Mạch Máu như Sông Nguyệt chảy cuối Tháng Ba.
- Mạch máu, mạch máu đỏ gọi là động mạch 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết 脈 MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết , mạch máu đen gọi là tĩnh mạch 靜 脈 MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết . Ngày xưa viết là 衇 . Tục viết là 脉 .
- Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. Như sơn mạch 山 脈 MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết mạch núi, toàn mạch 泉 TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết 脈 MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết mạch nước, v.v.
- Mạch thầy thuốc xem mạch động ở vệ cổ tay để phân biệt chứng bệnh.
- Xương lá, các đường gân trên lá cây gọi là diệp mạch 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết 脈 MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết .
- Mạch mạch 脈 MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết 脈 MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết trông nhau đăm đắm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
動脈 | どうみゃく | động mạch; động sản |
山脈 | さんみゃく | dãy núi |
文脈 | ぶんみゃく | văn cảnh; ngữ cảnh; mạch văn; bối cảnh |
水脈 | すいみゃく | mạch nước |
精脈 | せいみゃく | tĩnh mạch |
Ví dụ âm Kunyomi
支 脈 | しみゃく | CHI MẠCH | Thúc ngựa |
死 脈 | しみゃく | TỬ MẠCH | Mạch yếu (lúc hấp hối) |
気 脈 | きみゃく | KHÍ MẠCH | Âm mưu |
語 脈 | ごみゃく | NGỮ MẠCH | Sự liên kết giữa các từ |
一 脈 | いちみゃく | NHẤT MẠCH | Một tĩnh mạch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|