Created with Raphaël 2.1.212345769108
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 脈

Hán Việt
MẠCH
Nghĩa

Mạch máu


Âm On
ミャク
Âm Kun
すじ

Đồng âm
BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Lúa mạch Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Lúa tẻ, Đan Mạch Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết
脈
  • Hình bắp thịt 肉 với các mạch 脈 máu
  • Con Nguyệt tới tháng ra ba Mạch máu
  • Dưới ánh trăng 月 tàn, người sói đang biến đổi, mạch máu 脈 nổi lên, móng vuốt 爪 dài ra, bắt đầu quá trình biển đổi thành người sói
  • Tới tháng sẽ thấy nổi 3 MẠCH máu
  • Phần thịt ba đường xuyên gấp khúc như con sông là mạch máu
  • Mạch Máu như Sông Nguyệt chảy cuối Tháng Ba.
  1. Mạch máu, mạch máu đỏ gọi là động mạch ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết , mạch máu đen gọi là tĩnh mạch MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết . Ngày xưa viết là . Tục viết là .
  2. Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. Như sơn mạch MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết mạch núi, toàn mạch TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết mạch nước, v.v.
  3. Mạch thầy thuốc xem mạch động ở vệ cổ tay để phân biệt chứng bệnh.
  4. Xương lá, các đường gân trên lá cây gọi là diệp mạch DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết .
  5. Mạch mạch MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết trông nhau đăm đắm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どうみゃく động mạch; động sản
さんみゃく dãy núi
ぶんみゃく văn cảnh; ngữ cảnh; mạch văn; bối cảnh
すいみゃく mạch nước
せいみゃく tĩnh mạch
Ví dụ âm Kunyomi

しみゃく CHI MẠCHThúc ngựa
しみゃく TỬ MẠCHMạch yếu (lúc hấp hối)
きみゃく KHÍ MẠCHÂm mưu
ごみゃく NGỮ MẠCHSự liên kết giữa các từ
いちみゃく NHẤT MẠCHMột tĩnh mạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa