Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 把

Hán Việt
BẢ
Nghĩa

Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ


Âm On
Nanori
たば

Đồng âm
BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết Nghĩa: Xưng bá, tối cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết Nghĩa: Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi Xem chi tiết BA Nghĩa: Mong chờ, kì vọng Xem chi tiết BA Nghĩa: Cỏ ba, một thứ cỏ thơm. Ba tiêu [芭蕉], xem tiêu [蕉]. Cùng nghĩa với chữ ba [葩]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHỦNG Nghĩa: Bưng. Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết QUẶC, QUÁCH Nghĩa: Nắm bắt, tóm gọn, vồ lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết
把
  • Lão hạc tay đang cầm bả chó
  • BẢ 把 nắm giữ trong tay 扌Pari 巴里
  • TAY của BA ==> luôn CẦM CÁI CHUÔI
  • Tay cầm nguòi ngồi bó lại ôm bụng
  1. Cầm. Như bả tí BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết cầm tay. Sự gì cầm chắc được gọi là bả ác BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết .
  2. Cái chuôi.
  3. Giữ. Như bả môn BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết giữ cửa.
  4. Bó.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちわ một bó
っ手 とって tay cầm; quả đấm (cửa)
とって tay cầm; quả đấm (cửa)
はじ sự nắm giữ
はあく sự lĩnh hội; sự nắm vững
Ví dụ âm Kunyomi

はじ BẢ TRÌSự nắm giữ
はそく BẢ TRÓCNắm chặt (một ý nghĩa)
はあく BẢ ÁCSự lĩnh hội
状況 じょうきょうはあく TRẠNG HUỐNG BẢ ÁCNắm bắt tình huống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いちわ NHẤT BẢMột bó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa