- Lão hạc tay đang cầm bả chó
- BẢ 把 nắm giữ trong tay 扌Pari 巴里
- TAY của BA ==> luôn CẦM CÁI CHUÔI
- Tay cầm nguòi ngồi bó lại ôm bụng
- Cầm. Như bả tí 把 BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết 臂 Nghĩa: Xem chi tiết cầm tay. Sự gì cầm chắc được gọi là bả ác 把 BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết 握 ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết .
- Cái chuôi.
- Giữ. Như bả môn 把 BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết 門 giữ cửa.
- Bó.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一把 | いちわ | một bó |
把っ手 | とって | tay cầm; quả đấm (cửa) |
把手 | とって | tay cầm; quả đấm (cửa) |
把持 | はじ | sự nắm giữ |
把握 | はあく | sự lĩnh hội; sự nắm vững |
Ví dụ âm Kunyomi
把 持 | はじ | BẢ TRÌ | Sự nắm giữ |
把 捉 | はそく | BẢ TRÓC | Nắm chặt (một ý nghĩa) |
把 握 | はあく | BẢ ÁC | Sự lĩnh hội |
状況 把 握 | じょうきょうはあく | TRẠNG HUỐNG BẢ ÁC | Nắm bắt tình huống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一 把 | いちわ | NHẤT BẢ | Một bó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|