Created with Raphaël 2.1.212435768910111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 樽

Hán Việt
TÔN
Nghĩa

Vui, quá vui gọi là đam. Cùng nghĩa với chữ đam [眈]. Tai to và dái tai thõng xuống.


Âm On
ソン
Âm Kun
たる ふ.ける

Đồng âm
TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Quẻ Tốn là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. Nhường.Khiêm tốn, nhũn nhặn Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Trốn, lẩn. Tự lánh đi. Nhún thuận. Kém. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
樽
  • CÁI CHÉN làm bằng gỗ hiếm này cho người TÔN KÍNH
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

木の きのたる MỘC TÔNThùng gỗ
たるがき TÔN THỊQuả hồng ngâm rượu cho ngọt
の腹 たるのはら TÔN PHÚCTrung gian (của) một thùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そんそ TÔN TRỞ(ăn hoặc uống) phe (đảng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa