Created with Raphaël 2.1.212435698711101213141516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 覇

Hán Việt
Nghĩa

Xưng bá, tối cao


Âm On
ハク
Âm Kun
はたがしら
Nanori
はる

Đồng âm
BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết Nghĩa: Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi Xem chi tiết BA Nghĩa: Mong chờ, kì vọng Xem chi tiết BA Nghĩa: Cỏ ba, một thứ cỏ thơm. Ba tiêu [芭蕉], xem tiêu [蕉]. Cùng nghĩa với chữ ba [葩]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết QUYỀN Nghĩa: Quyền hạn, quyền lực, quyền lợi Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết
覇
  • Qua nhiều tháng 月 cải cách 革 để nuôi mộng xưng BÁ vượt phuong Tây 西
  • Phương TÂY có chị NGUYỆT đang tìm CÁCH xưng BÁ
  • Muốn xưng bá phải có da thịt mắt mày hổ báo
  • Phương tây da thú tháng nào cũng nhiều BÁ đạo
  1. Xưng bá.
  2. Tối cao; chi phối
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せいは sự thống trị; sự chi phối; thống trị; chi phối
はけん bá quyền; quán quân
はき có lòng xưng bá; có tham vọng
はしゃ người bá chủ; quán quân
れんぱ các chiến thắng liên tiếp
Ví dụ âm Kunyomi

はき BÁ KHÍCó lòng xưng bá
そうは TRANH BÁĐấu tranh cho chiến thắng
せいは CHẾ BÁSự thống trị
はけん BÁ QUYỀNBá quyền
はしゃ BÁ GIẢNgười bá chủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa