- Qua nhiều tháng 月 cải cách 革 để nuôi mộng xưng BÁ vượt phuong Tây 西
- Phương TÂY có chị NGUYỆT đang tìm CÁCH xưng BÁ
- Muốn xưng bá phải có da thịt mắt mày hổ báo
- Phương tây da thú tháng nào cũng nhiều BÁ đạo
- Xưng bá.
- Tối cao; chi phối
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
制覇 | せいは | sự thống trị; sự chi phối; thống trị; chi phối |
覇権 | はけん | bá quyền; quán quân |
覇気 | はき | có lòng xưng bá; có tham vọng |
覇者 | はしゃ | người bá chủ; quán quân |
連覇 | れんぱ | các chiến thắng liên tiếp |
Ví dụ âm Kunyomi
覇 気 | はき | BÁ KHÍ | Có lòng xưng bá |
争 覇 | そうは | TRANH BÁ | Đấu tranh cho chiến thắng |
制 覇 | せいは | CHẾ BÁ | Sự thống trị |
覇 権 | はけん | BÁ QUYỀN | Bá quyền |
覇 者 | はしゃ | BÁ GIẢ | Người bá chủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|