Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 婆

Hán Việt
Nghĩa

Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi


Âm On
Âm Kun
ばば ばあ

Đồng âm
BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết Nghĩa: Xưng bá, tối cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết BA Nghĩa: Mong chờ, kì vọng Xem chi tiết BA Nghĩa: Cỏ ba, một thứ cỏ thơm. Ba tiêu [芭蕉], xem tiêu [蕉]. Cùng nghĩa với chữ ba [葩]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết
婆
  • Phụ NỮ trai qua nhiều phong BA rồi một ngày sẽ trở thành BÀ cụ
  • Phụ nữ có nước da nhăn nheo là bà già
  • Tượng hình: bà là người phụ nữ mà da về già nhăn nheo như sóng (波: Sóng gợn sẽ giống da nhăn nheo )
  • Người phụ nữ chịu nhiều sóng gió đã trở thành bà già
  • Bà Già là người phụ Nữ thích lướt Sóng.
  1. Bà, đàn bà già gọi là bà. Tục gọi mẹ chồng là bà.
  2. Bà sa dáng múa lòa xòa, dáng đi lại lật đật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おばん mụ phù thủy già độc ác
お転 おてんば cô nàng ngổ ngáo; cô nàng nghịch ngợm
とうば tháp chứa hài cốt một vị sư
さん ばあさん
羅門 ばらもん Tu sĩ bà-la-môn
Ví dụ âm Kunyomi

さん ばあさん
さん おばあさん
さん ごばあさん NGỰ BÀ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ばばあMụ phù thuỷ
ばばやBà nhũ mẫu
抜き ばばぬき BÀ BẠTThiếu nữ cũ (già)
あくばば ÁC BÀBà già ác độc
おにばば QUỶ BÀMụ phù thủy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おばんMụ phù thủy già độc ác
とうば THÁP BÀTháp chứa hài cốt một vị sư
しゃばThế giới thối nát này !
ばばあMụ phù thuỷ
ばばやBà nhũ mẫu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa