- Phụ NỮ trai qua nhiều phong BA rồi một ngày sẽ trở thành BÀ cụ
- Phụ nữ có nước da nhăn nheo là bà già
- Tượng hình: bà là người phụ nữ mà da về già nhăn nheo như sóng (波: Sóng gợn sẽ giống da nhăn nheo )
- Người phụ nữ chịu nhiều sóng gió đã trở thành bà già
- Bà Già là người phụ Nữ thích lướt Sóng.
- Bà, đàn bà già gọi là bà. Tục gọi mẹ chồng là bà.
- Bà sa 婆 娑 dáng múa lòa xòa, dáng đi lại lật đật.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お婆ん | おばん | mụ phù thủy già độc ác |
お転婆 | おてんば | cô nàng ngổ ngáo; cô nàng nghịch ngợm |
塔婆 | とうば | tháp chứa hài cốt một vị sư |
婆さん | ばあさん | bà |
婆羅門 | ばらもん | Tu sĩ bà-la-môn |
Ví dụ âm Kunyomi
婆 さん | ばあさん | BÀ | Bà |
お 婆 さん | おばあさん | BÀ | Bà |
御 婆 さん | ごばあさん | NGỰ BÀ | Bà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
婆 あ | ばばあ | BÀ | Mụ phù thuỷ |
婆 や | ばばや | BÀ | Bà nhũ mẫu |
婆 抜き | ばばぬき | BÀ BẠT | Thiếu nữ cũ (già) |
悪 婆 | あくばば | ÁC BÀ | Bà già ác độc |
鬼 婆 | おにばば | QUỶ BÀ | Mụ phù thủy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
お 婆 ん | おばん | BÀ | Mụ phù thủy già độc ác |
塔 婆 | とうば | THÁP BÀ | Tháp chứa hài cốt một vị sư |
娑 婆 | しゃば | BÀ | Thế giới thối nát này ! |
婆 あ | ばばあ | BÀ | Mụ phù thuỷ |
婆 や | ばばや | BÀ | Bà nhũ mẫu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|