Created with Raphaël 2.1.212345768109111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 幕

Hán Việt
MẠC, MỘ, MÁN
Nghĩa

Màn, rèm


Âm On
マク バク
Âm Kun
とばり

Đồng âm
VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Im lặng, lặng yên Xem chi tiết MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico  Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết MAN Nghĩa: Mọi rợ, man rợ, thô lỗ Xem chi tiết MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng Xem chi tiết MAN, MÔN Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết QUYỂN Nghĩa: Cuộn lại, cuốn lại Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết
幕
  • Thảm hoa mặt trời to như tấm vải màn khai MẠC
  • Khai mạc lễ hoa mặt trời trong tám thành phố
  • Mạc anh khoa in họ Mạc lên Cái rèm cửa cho Cân đối.
  • Cái KHĂN thêu hình CỎ MẶT TRỜI TO như cái MẠC ( rèm )
  1. Cái màn che ở trên gọi là mạc. Trong quân phải giương màn lên để ở, nên chỗ quan tướng ở gọi là mạc phủ MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết . Các ban khách coi việc văn thư ở trong phủ gọi là mạc hữu MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết , thường gọi tắt là mạc. Nay thường gọi các người coi việc tờ bồi giấy má ở trong nhà là mạc, là bởi nghĩa đó. Thường đọc là mộ
  2. Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết mở màn, dẫn đầu.
  3. Có khi dùng như chữ mạc MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết .
  4. Một âm là mán. Mặt trái đồng tiền.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうばく sự lật đổ chế độ Mạc phủ
にゅうまく sự thăng cấp lên cấp thượng đẳng (Sumo); sự lên đai (Sumô)
うちまく hậu trường
処女 しょじょまく màng trinh
ろうまくえん viêm màng phổi
Ví dụ âm Kunyomi

じまく TỰ MẠCPhụ đề
まくや MẠC ỐCCắm trại
ひとまく NHẤT MẠCMột màn
下げ さげまく HẠ MẠCRèm cửa rũ xuống (buông xuống)
なかまく TRUNG MẠCMàn biểu diễn xen giữa màn một và màn hai trong kịch kabuki
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さばく TÁ MẠCSự trung thành với chế độ Mạc phủ
いばく MẠCTấm màn che
ばくり MẠC LẠIViên chức shogunate
ばくふ MẠC PHỦMạc phủ
さばくは TÁ MẠC PHÁINhững người ủng hộ (của) tướng quân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa