- Thảm hoa mặt trời to như tấm vải màn khai MẠC
- Khai mạc lễ hoa mặt trời trong tám thành phố
- Mạc anh khoa in họ Mạc lên Cái rèm cửa cho Cân đối.
- Cái KHĂN thêu hình CỎ MẶT TRỜI TO như cái MẠC ( rèm )
- Cái màn che ở trên gọi là mạc. Trong quân phải giương màn lên để ở, nên chỗ quan tướng ở gọi là mạc phủ 幕 MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết 府 PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết . Các ban khách coi việc văn thư ở trong phủ gọi là mạc hữu 幕 MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết 友 , thường gọi tắt là mạc. Nay thường gọi các người coi việc tờ bồi giấy má ở trong nhà là mạc, là bởi nghĩa đó. Thường đọc là mộ
- Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 幕 MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết mở màn, dẫn đầu.
- Có khi dùng như chữ mạc 漠 MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết .
- Một âm là mán. Mặt trái đồng tiền.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
倒幕 | とうばく | sự lật đổ chế độ Mạc phủ |
入幕 | にゅうまく | sự thăng cấp lên cấp thượng đẳng (Sumo); sự lên đai (Sumô) |
内幕 | うちまく | hậu trường |
処女幕 | しょじょまく | màng trinh |
労幕炎 | ろうまくえん | viêm màng phổi |
Ví dụ âm Kunyomi
字 幕 | じまく | TỰ MẠC | Phụ đề |
幕 屋 | まくや | MẠC ỐC | Cắm trại |
一 幕 | ひとまく | NHẤT MẠC | Một màn |
下げ 幕 | さげまく | HẠ MẠC | Rèm cửa rũ xuống (buông xuống) |
中 幕 | なかまく | TRUNG MẠC | Màn biểu diễn xen giữa màn một và màn hai trong kịch kabuki |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
佐 幕 | さばく | TÁ MẠC | Sự trung thành với chế độ Mạc phủ |
帷 幕 | いばく | MẠC | Tấm màn che |
幕 吏 | ばくり | MẠC LẠI | Viên chức shogunate |
幕 府 | ばくふ | MẠC PHỦ | Mạc phủ |
佐 幕 派 | さばくは | TÁ MẠC PHÁI | Những người ủng hộ (của) tướng quân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|