Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 巴

Hán Việt
BA
Nghĩa

Mong chờ, kì vọng


Âm On
Âm Kun
ともえ うずまき

Đồng âm
BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết Nghĩa: Xưng bá, tối cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết Nghĩa: Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi Xem chi tiết BA Nghĩa: Cỏ ba, một thứ cỏ thơm. Ba tiêu [芭蕉], xem tiêu [蕉]. Cùng nghĩa với chữ ba [葩]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết
巴
  • Sắc.. người có sắc.. mà mất đầu...thì có 3 vòng đẹp
  • Khoảnh khắc đầu tiên ( Nhất ) của Ngày ( Nhật ) là Sáng Sớm ( Đán ).
  • Ba có cái mũi rất to
  • Ba con sóng đánh vào da
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ともえじん BA NHÂNNgười thộn dốt nát
ともえせん BA CHIẾNCuộc cắn xé
投げ ともえなげ BA ĐẦUĐòn tomoenage trong Nhu đạo
ともえかわら BA NGÕANgói lợp nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

旦杏 はたんきょう BA ĐÁN HẠNHQuả mận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa