- Đây là cách người Trung Quốc biểu thị số 6.
- Đầu 亠 năm phát 八 (Bát gần giống Phát) Lộc 六 (Lục gần giống lộc)
- Rất dễ nhầm với 穴 (Cái lỗ) nên chú ý nhé
- 六つ むっつ LỤC Sáu 六日 むいか LỤC NHẬT Ngày thứ sáu
- Lục là Đầu năm phát (Bát gần giống Phát) Lộc (Lục gần giống lộc).
- 陆 lục (chữ cổ dùng trong số đếm)
- Sáu, số đếm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
六つ | むっつ | sáu |
六日 | むいか | ngày thứ sáu |
六月 | ろくがつ | tháng sáu |
六角 | ろっかく | lục giác |
六面体 | ろくめんたい | lục lăng |
Ví dụ âm Kunyomi
六 つ | むっつ | LỤC | Sáu |
六 十路 | むそじ | LỤC THẬP LỘ | Tuổi sáu mươi |
六 日 | むいか | LỤC NHẬT | Ngày thứ sáu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
六 日 | むいか | LỤC NHẬT | Ngày thứ sáu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
六 つ | むっつ | LỤC | Sáu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
六 書 | りくしょ | LỤC THƯ | Sáu lớp (của) (kanji) những đặc tính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
六 星 | ろくせ | LỤC TINH | Lỡ lời |
六 部 | ろくぶ | LỤC BỘ | Người hành hương tín đồ phật giáo |
六 合 | ろくごう | LỤC HỢP | Vũ trụ |
六 感 | ろくかん | LỤC CẢM | Giác quan thứ sáu |
六 月 | ろくがつ | LỤC NGUYỆT | Tháng sáu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|