- Hút 吸 thuốc bên cuộn chỉ 糸 nó mới đẳng cấp 級.
- Người có cấp bậc sẽ buộc 3 cái dây
- 3 người buộc chỉ với nhau
- ở cấp độ nào cũng sẽ bước qua
- CẤP chỉ 糸 cho người hút thuốc 及 làm chịu phạt
- Chỉ có các bạn cấp 3 mới hút thuốc nhiều
- Dùng CHỈ làm đóm HÚT thuốc mới đẳng CẤP
- Dùng chỉ phân cấp cho 3 người
- Bậc, mỗi một bậc thềm gọi là một cấp. Lên thềm gọi là thập cấp 拾 THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết 級 CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết .
- Phàm sự gì có thứ bậc cũng gọi là cấp cả. Như làm quan lên một bậc gọi là nhất cấp 一 級 CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết .
- Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết 級 CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一級 | いっきゅう | bậc nhất |
上級 | じょうきゅう | cấp trên; đẳng cấp phía trên; cao cấp; cấp cao |
下級 | かきゅう | hạ cấp; cấp dưới; cấp thấp hơn; quèn |
中級 | ちゅうきゅう | trung cấp |
二級 | にきゅう | Cấp độ 2 |
Ví dụ âm Kunyomi
下 級 | かきゅう | HẠ CẤP | Hạ cấp |
二 級 | にきゅう | NHỊ CẤP | Cấp độ 2 |
級 位 | きゅうい | CẤP VỊ | Cấp vị |
一 級 | いっきゅう | NHẤT CẤP | Bậc nhất |
三 級 | さんきゅう | TAM CẤP | Thứ ba |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|