Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1, N3

Kanji 級

Hán Việt
CẤP
Nghĩa

Thứ hạng, sắp xếp, phân loại


Âm On
キュウ
Nanori
しな

Đồng âm
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết
級
  • Hút 吸 thuốc bên cuộn chỉ 糸 nó mới đẳng cấp 級.
  • Người có cấp bậc sẽ buộc 3 cái dây
  • 3 người buộc chỉ với nhau
  • ở cấp độ nào cũng sẽ bước qua
  • CẤP chỉ 糸 cho người hút thuốc 及 làm chịu phạt
  • Chỉ có các bạn cấp 3 mới hút thuốc nhiều
  • Dùng CHỈ làm đóm HÚT thuốc mới đẳng CẤP
  • Dùng chỉ phân cấp cho 3 người
  1. Bậc, mỗi một bậc thềm gọi là một cấp. Lên thềm gọi là thập cấp THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết .
  2. Phàm sự gì có thứ bậc cũng gọi là cấp cả. Như làm quan lên một bậc gọi là nhất cấp CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết .
  3. Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっきゅう bậc nhất
じょうきゅう cấp trên; đẳng cấp phía trên; cao cấp; cấp cao
かきゅう hạ cấp; cấp dưới; cấp thấp hơn; quèn
ちゅうきゅう trung cấp
にきゅう Cấp độ 2
Ví dụ âm Kunyomi

かきゅう HẠ CẤPHạ cấp
にきゅう NHỊ CẤPCấp độ 2
きゅうい CẤP VỊCấp vị
いっきゅう NHẤT CẤPBậc nhất
さんきゅう TAM CẤPThứ ba
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa