Kanji 乃
Đồng âm
能
NĂNG, NAI, NẠI
Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò
Xem chi tiết
耐
NẠI
Nghĩa: Chịu đựng, nhịn
Xem chi tiết
奈
NẠI
Nghĩa: Tự nhiên, vốn có
Xem chi tiết
捺
NẠI
Nghĩa: Đè ép, lấy tay ấn mạnh gọi là nại.Đè ép, ấn nét phảy
Xem chi tiết
愛
ÁI
Nghĩa: Yêu thích, yêu mến
Xem chi tiết
哀
AI
Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc
Xem chi tiết
挨
AI, ẢI
Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai.
Xem chi tiết
曖
ÁI
Nghĩa: Yểm ái [晻曖] mờ mịt. Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội [曖昧].
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
之
CHI
Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy
Xem chi tiết
奈
NẠI
Nghĩa: Tự nhiên, vốn có
Xem chi tiết
- Nãi là tiếng nối sau cho mười ba người.
Ví dụ âm Kunyomi
日
乃
丸 | ひのまる | NHẬT NÃI HOÀN | Cờ Nhật |
越
乃
寒梅 | こしのかんばい | VIỆT NÃI HÀN MAI | Rượu nhật(ni hông shiu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
乃
至 | ないし | NÃI CHÍ | Hoặc là |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
日
乃
丸 | ひのまる | NHẬT NÃI HOÀN | Cờ Nhật |
越
乃
寒梅 | こしのかんばい | VIỆT NÃI HÀN MAI | Rượu nhật(ni hông shiu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|