Created with Raphaël 2.1.212
  • Số nét 2
  • Cấp độ N1

Kanji 乃

Hán Việt
NÃI, ÁI
Nghĩa

 Bèn (làm gì)


Âm On
ナイ ダイ アイ
Âm Kun
すなわ.ち なんじ

Đồng âm
NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết NẠI Nghĩa: Tự nhiên, vốn có Xem chi tiết NẠI Nghĩa: Đè ép, lấy tay ấn mạnh gọi là nại.Đè ép, ấn nét phảy Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yểm ái [晻曖] mờ mịt. Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội [曖昧]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết NẠI Nghĩa: Tự nhiên, vốn có Xem chi tiết
乃
  • Nãi là tiếng nối sau cho mười ba người.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ひのまる NHẬT NÃI HOÀNCờ Nhật
寒梅 こしのかんばい VIỆT NÃI HÀN MAIRượu nhật(ni hông shiu)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ないし NÃI CHÍHoặc là
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひのまる NHẬT NÃI HOÀNCờ Nhật
寒梅 こしのかんばい VIỆT NÃI HÀN MAIRượu nhật(ni hông shiu)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa