- Hắn cười lớn 大 vì mua được nhiều vũ khí 器.
- KHÍ cụ này To bằng 4 cái Miệng
- Mấy cái Miệng (口) Lớn (大) là vũ Khí (器) lợi hại của mấy bà hàng xóm
- Người nằm trên 1 sườn núi thì Mê (メ) không Khí
- Một cái CHẬU đựng đủ thức ăn cho 4 người (口) lớn (大)
- Đầu tư trồng cây dưới núi để có nhiều không Khí
- Bốn khẩu đại là khí
- Bốn khẩu súng lớn là vũ khí đáng gờm.
- Đồ. Như khí dụng 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết đồ dùng.
- Tài năng.
- Độ lượng. Trông người nào mà cho là có tài gọi là khí trọng 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết 重 .
- Các thứ thuộc về tước vị danh hiệu cũng gọi là khí.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
せっ器 | せっき | đồ bằng đất nung (nung ở nhiệt độ cao) |
不器 | ふき | Sự vụng về |
不器用 | ぶきよう | sự vụng về; sự lóng ngóng; sự hậu đậu; vụng; vụng về; lóng ngóng; hậu đậu |
乾燥器 | かんそうき | máy sấy khô; máy sấy |
交換器 | こうかんき | tổng đài (điện thoại); tổng đài; máy trao đổi |
Ví dụ âm Kunyomi
古 器 | こうつわ | CỔ KHÍ | Dụng cụ để chứa cổ (xưa) |
奇麗な 器 | きれいなうつわ | KÌ LỆ KHÍ | Đẹp chơi bóng |
排障 器 | はいさわうつわ | BÀI CHƯỚNG KHÍ | Sự tắc nghẽn bảo vệ |
器 の小さい | うつわのちいさい | Nhỏ mọn | |
銅の 器 | あかがねのうつわ | ĐỒNG KHÍ | Đồ đựng bằng đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 器 | ふき | BẤT KHÍ | Sự vụng về |
利 器 | りき | LỢI KHÍ | Lợi khí |
器 具 | きぐ | KHÍ CỤ | Đồ đạc |
機 器 | きき | KI KHÍ | Cơ khí |
武 器 | ぶき | VŨ KHÍ | Gươm giáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|