Created with Raphaël 2.1.2123457610981112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 煮

Hán Việt
CHỬ
Nghĩa

Nấu, thổi


Âm On
シャ
Âm Kun
に.る ~に に.える に.やす

Đồng âm
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XUY, XÚY Nghĩa: Đốt lửa, nấu ăn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHƯNG Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước Xem chi tiết
煮
  • Dùng lửa để nấu những thằng học giả trong đầu không có chữ
  • Học Giả nhóm Lửa để Nấu CHỬ
  • Khán GIẢ bị ngọn LỬA thiêu. thật khinh khủng...
  • Học Giả bị cháy (煮 CHỬ) chạy đến “bờ bến” lấy nước dập lửa
  • Người đứng trên lửa cũng bị nấu chín
  • Nấu chín hắn (GIẢ) trên lửa
  1. Nấu, thổi. Như chử phạn CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết nấu cơm. Đặng Trần Côn TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết : Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHẨM, CHẤM Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm. $ Xem .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お雑 おぞうに món ăn ngày tết
はんにえ sự tái (thức ăn)
える にえる chín; nhừ
え湯 にえゆ Nước sôi
やす にやす nấu; 業をやす:thiếu kiên nhẫn, nóng vội
Ví dụ âm Kunyomi

やす にやす CHỬNấu
業を やす ごうをにやす Mất một có tâm tính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にる CHỬNấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える にえる CHỬChín
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゃふつ CHỬ PHÍSự sôi
沸する しゃふつ CHỬ PHÍĐun sôi
沸器 しゃふつき CHỬ PHÍ KHÍLàm bỏng
沸消毒 しゃふつしょうどく CHỬ PHÍ TIÊU ĐỘCSự làm cho cằn cỗi gần sôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa