- Dùng lửa để nấu những thằng học giả trong đầu không có chữ
- Học Giả nhóm Lửa để Nấu CHỬ
- Khán GIẢ bị ngọn LỬA thiêu. thật khinh khủng...
- Học Giả bị cháy (煮 CHỬ) chạy đến “bờ bến” lấy nước dập lửa
- Người đứng trên lửa cũng bị nấu chín
- Nấu chín hắn (GIẢ) trên lửa
- Nấu, thổi. Như chử phạn 煮 CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết 飯 nấu cơm. Đặng Trần Côn 鄧 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 琨 : Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan 藉 愁 SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết 兮 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 枕 CHẨM, CHẤM Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 煮 CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết 悶 Nghĩa: Xem chi tiết 兮 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 餐 Nghĩa: Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm. $ Xem 煑 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お雑煮 | おぞうに | món ăn ngày tết |
半煮え | はんにえ | sự tái (thức ăn) |
煮える | にえる | chín; nhừ |
煮え湯 | にえゆ | Nước sôi |
煮やす | にやす | nấu; 業を煮やす:thiếu kiên nhẫn, nóng vội |
Ví dụ âm Kunyomi
煮 やす | にやす | CHỬ | Nấu |
業を 煮 やす | ごうをにやす | Mất một có tâm tính | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煮 る | にる | CHỬ | Nấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煮 える | にえる | CHỬ | Chín |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
煮 沸 | しゃふつ | CHỬ PHÍ | Sự sôi |
煮 沸する | しゃふつ | CHỬ PHÍ | Đun sôi |
煮 沸器 | しゃふつき | CHỬ PHÍ KHÍ | Làm bỏng |
煮 沸消毒 | しゃふつしょうどく | CHỬ PHÍ TIÊU ĐỘC | Sự làm cho cằn cỗi gần sôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|