Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 峻

Hán Việt
TUẤN
Nghĩa

Cao lớn


Âm On
シュン
Âm Kun
けわ.しい たか.い

Đồng âm
TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Tài trí, thiên tài Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Lần theo, noi, tuân theo Xem chi tiết 駿 TUẤN Nghĩa: Con ngựa tốt Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Thực sự, chân thực Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết
峻
  • Núi biểu tượng tính trung thực thật thà theo sau là sự nghiêm khắc như trần quốc TUẤN
  • Bị 48 người truy đuổi lên núi vì quá anh tuấn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

しゅんべつ TUẤN BIỆTSự phân biệt nghiêm khắc
しゅんげん TUẤN NGHIÊMChính xác
しゅんけん TUẤN Ngâm vào nước
しゅんれい TUẤN LĨNHNgâm vào nước đỉnh hoặc đỉnh
しゅんきょ TUẤN CỰTừ chối phẳng (dứt khoát)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa