- Núi biểu tượng tính trung thực thật thà theo sau là sự nghiêm khắc như trần quốc TUẤN
- Bị 48 người truy đuổi lên núi vì quá anh tuấn
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
峻 別 | しゅんべつ | TUẤN BIỆT | Sự phân biệt nghiêm khắc |
峻 厳 | しゅんげん | TUẤN NGHIÊM | Chính xác |
峻 嶮 | しゅんけん | TUẤN | Ngâm vào nước |
峻 嶺 | しゅんれい | TUẤN LĨNH | Ngâm vào nước đỉnh hoặc đỉnh |
峻 拒 | しゅんきょ | TUẤN CỰ | Từ chối phẳng (dứt khoát) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|