- Trên đường tôn trọng , TUÂN thủ luật lệ.
- Quá chuẩn : Có biết tôn trọng luật pháp thì mới tuần thủ vì vậy : chữ tôn + bộ đường (pháp)
- Tôn trọng suốt 1 thời gian dài là Tuân lệnh
- Làm tù trưởng để được tôn trọng, không bị thốn thì phải TUÂN thủ luật lệ trên đường
- Thấy đèn đỏ chợt đừng lại 辶 như thế mới tôn 尊 trọng và tuân 遵 lệnh luật lệ giao thông...
- Lần theo.
- Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà làm gọi là tuân. Như tuân kỉ 遵 TUÂN Nghĩa: Lần theo, noi, tuân theo Xem chi tiết 紀 tuân theo kỉ luật.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
遵奉 | じゅんぽう | sự tuân thủ; sự tuân theo; tuân thủ |
遵守 | じゅんしゅ | sự tuân thủ; sự bảo đảm |
遵法 | じゅんぽう | tuân thủ luật pháp |
Ví dụ âm Kunyomi
遵 奉 | じゅんぽう | TUÂN PHỤNG | Sự tuân thủ |
遵 奉する | じゅんぽう | TUÂN PHỤNG | Tuân thủ |
遵 守 | じゅんしゅ | TUÂN THỦ | Sự tuân thủ |
遵 守する | じゅんしゅ | TUÂN THỦ | Tuân thủ |
遵 法 | じゅんぽう | TUÂN PHÁP | Tuân thủ luật pháp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|