Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 遵

Hán Việt
TUÂN
Nghĩa

Lần theo, noi, tuân theo


Âm On
ジュン

Đồng âm
TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Tài trí, thiên tài Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết 駿 TUẤN Nghĩa: Con ngựa tốt Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Cao lớn Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Thực sự, chân thực Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết TÙY Nghĩa: Đi theo, thuận, trong khi, mặc dù, toàn bộ Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết
遵
  • Trên đường tôn trọng , TUÂN thủ luật lệ.
  • Quá chuẩn : Có biết tôn trọng luật pháp thì mới tuần thủ vì vậy : chữ tôn + bộ đường (pháp)
  • Tôn trọng suốt 1 thời gian dài là Tuân lệnh
  • Làm tù trưởng để được tôn trọng, không bị thốn thì phải TUÂN thủ luật lệ trên đường
  • Thấy đèn đỏ chợt đừng lại 辶 như thế mới tôn 尊 trọng và tuân 遵 lệnh luật lệ giao thông...
  1. Lần theo.
  2. Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà làm gọi là tuân. Như tuân kỉ TUÂN Nghĩa: Lần theo, noi, tuân theo Xem chi tiết tuân theo kỉ luật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じゅんぽう sự tuân thủ; sự tuân theo; tuân thủ
じゅんしゅ sự tuân thủ; sự bảo đảm
じゅんぽう tuân thủ luật pháp
Ví dụ âm Kunyomi

じゅんぽう TUÂN PHỤNGSự tuân thủ
奉する じゅんぽう TUÂN PHỤNGTuân thủ
じゅんしゅ TUÂN THỦSự tuân thủ
守する じゅんしゅ TUÂN THỦTuân thủ
じゅんぽう TUÂN PHÁPTuân thủ luật pháp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa