Created with Raphaël 2.1.212435679108
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 殉

Hán Việt
TUẪN
Nghĩa

Tử đạo,tuẫn giáo


Âm On
ジュン

Đồng âm
TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Tài trí, thiên tài Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Lần theo, noi, tuân theo Xem chi tiết 駿 TUẤN Nghĩa: Con ngựa tốt Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Cao lớn Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Thực sự, chân thực Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
殉
  • Một ー đêm タ đi tuần 旬 bần thần tuẫn tiết
  • Ngột ngạt cả tuần nên đã TUẪN tiết hi sinh
  • Phù thế thao thao tử tuẫn danh
  • Người tài tuẫn tiết vì làm việc xấu xa cả tuần
  • Thành bộ xương 歹 sau Tuần 10 ngày 旬 khi TUẪN Tiết (chết để giữ gìn danh dự).
  1. Chết theo. Như quyết tâm nhất tử tuẫn phu QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết quyết tâm chết theo chồng.
  2. Dùng người chôn theo người chết gọi là tuẫn.
  3. Theo. Như tuẫn lợi TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết đem thân quay cuồng theo danh, v.v. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Phù thế thao thao tử tuẫn danh PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết (Nhị Sơ cố lí NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết ) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì danh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じゅんこく sự chết vì đất nước; sự hy sinh vì tổ quốc; hy sinh vì tổ quốc
教者 じゅんきょうしゃ kẻ chết vì đạo; kẻ tuẫn đạo
じゅんし sự tuẫn tiết; tuẫn tiết
じゅんしょく sự hy sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụ
じゅんなん hy sinh vì sự nguy khốn của đất nước
Ví dụ âm Kunyomi

じゅんし TUẪN TỬSự tuẫn tiết
死する じゅんし TUẪN TỬTuẫn tiết
じゅんこく TUẪN QUỐCSự chết vì đất nước
じゅんなん TUẪN NANHy sinh vì sự nguy khốn của đất nước
じゅんきょう TUẪN GIÁOSự chết vì nghĩa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa