- Một ー đêm タ đi tuần 旬 bần thần tuẫn tiết
- Ngột ngạt cả tuần nên đã TUẪN tiết hi sinh
- Phù thế thao thao tử tuẫn danh
- Người tài tuẫn tiết vì làm việc xấu xa cả tuần
- Thành bộ xương 歹 sau Tuần 10 ngày 旬 khi TUẪN Tiết (chết để giữ gìn danh dự).
- Chết theo. Như quyết tâm nhất tử tuẫn phu 決 QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 一 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 殉 TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết quyết tâm chết theo chồng.
- Dùng người chôn theo người chết gọi là tuẫn.
- Theo. Như tuẫn lợi 殉 TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh 殉 TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết đem thân quay cuồng theo danh, v.v. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Phù thế thao thao tử tuẫn danh 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 滔 滔 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 殉 TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết (Nhị Sơ cố lí 二 NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết 疏 Nghĩa: Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết ) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì danh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
殉国 | じゅんこく | sự chết vì đất nước; sự hy sinh vì tổ quốc; hy sinh vì tổ quốc |
殉教者 | じゅんきょうしゃ | kẻ chết vì đạo; kẻ tuẫn đạo |
殉死 | じゅんし | sự tuẫn tiết; tuẫn tiết |
殉職 | じゅんしょく | sự hy sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụ |
殉難 | じゅんなん | hy sinh vì sự nguy khốn của đất nước |
Ví dụ âm Kunyomi
殉 死 | じゅんし | TUẪN TỬ | Sự tuẫn tiết |
殉 死する | じゅんし | TUẪN TỬ | Tuẫn tiết |
殉 国 | じゅんこく | TUẪN QUỐC | Sự chết vì đất nước |
殉 難 | じゅんなん | TUẪN NAN | Hy sinh vì sự nguy khốn của đất nước |
殉 教 | じゅんきょう | TUẪN GIÁO | Sự chết vì nghĩa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|