Created with Raphaël 2.1.21254361098711121315141716
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 駿

Hán Việt
TUẤN
Nghĩa

Con ngựa tốt


Âm On
シュン スン
Âm Kun
すぐ.れる
Nanori
する とし はやし はやお

Đồng âm
TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Tài trí, thiên tài Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Lần theo, noi, tuân theo Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Cao lớn Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Thực sự, chân thực Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết
駿
  • Có con TUẤN mã nên phổng mũi chân đứng vênh vênh, lúc nào cũng dắt theo sau
  • Tuấn Mã là con ngựa có 4 ( ム ) chân ( ル) chạy qua lại không biết mệt.
  • TUẤN MÃ 4 (ム) CHÂN co dò chạy vì bị ĐÁNH
  • ông mũi to đứng dạng chân bên con tuấn mã
  • Ô Tư có con TUẤN mã cứ Chạy đi chạy Lại
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

駿 しゅんめ TUẤN MÃCon ngựa nhanh chóng
駿 ゆうしゅん ƯU TUẤNCon ngựa tinh tế
駿 しゅんさい TUẤN TÀIThiên tài
駿 しゅんそく TUẤN TÚCCon ngựa nhanh chóng
駿 ゆうしゅんめ ƯU TUẤN MÃPhạt tiền con ngựa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa