JLPT N5
Ngữ pháp N5
Từ vựng N5
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N5
JLPT N4
Ngữ pháp N4
Từ vựng N4
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N4
JLPT N3
Ngữ pháp N3
Từ vựng N3
Từ Vựng Mimikara Oboeru N3
Kanji N3
JLPT N2
Ngữ pháp N2
Kanji N2
JLPT N1
Ngữ pháp N1
Kanji N1
Giáo trình
Giáo trình N5
Giáo trình N4
Giáo trình N3
Giáo trình N2
Giáo trình N1
Kanji
Kanji Look and Learn
Đề thi
Đề thi N5
Đề thi N4
Đề thi N3
Đề thi N2
Đề thi N1
Trang chủ
/
JLPT N3
/
Ngữ pháp N3
Ngữ pháp N3
1
[Ngữ pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó
2
[Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng như…/ Theo đúng…
3
[Ngữ pháp N4-N3] ~ ば ~ ほど:Càng…càng…
4
[Ngữ pháp N4-N3] Thể Cấm Đoán, Cấm Chỉ trong Tiếng Nhật
5
[Ngữ pháp N4-N3] Thể Mệnh Lệnh Trong Tiếng Nhật
6
[Ngữ pháp N4-N3] Các cách sử dụng いい
7
[Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは:Rằng – Việc – Chuyện
8
[Ngữ pháp N4-N3] ~ なければ ~ ない:Nếu không…thì…
9
[Ngữ pháp N4-N3] Những cách dùng cơ bản của ように/ないように:Để, Để Không / Hãy, Hãy đừng / Mong cho, Cầu cho, Chúc cho / Trông có vẻ như là …
10
[Ngữ pháp N4, N3] Cách dùng Thể bị động trong tiếng nhật。
11
[Ngữ pháp N4-N3] ~ はずです: Chắc là…/ Chắc hẳn là…/ Nhất định là…
12
[Ngữ pháp N4-N3] Cách dùng Thể sai khiến trong Tiếng nhật
13
[Ngữ pháp N4-N3] ~させてください/させてもらえますか/させてもらえませんか:Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…/ Có thể cho phép tôi…được không?
14
[Ngữ pháp N3-N2] ~うちに:Trước khi…/ Nhân lúc…/ Khi còn… – Trong lúc…/ Trong khi (Đang)…
15
[Ngữ pháp N3] ~ あいだ:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (Suốt, liên tục)
16
[Ngữ pháp N3] ~ あいだに:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (Nhanh chóng, trong thời gian ngắn)
17
[Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだに và うちに:Trong lúc…/ Trong khi…
18
[Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだ và あいだに:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì …
19
[Ngữ pháp N3] ~ところに/へ/を/で:Đúng lúc…, trong lúc… Thì…, Sau khi…
20
[Ngữ pháp N3] ~ によって/により/による:Bằng, Qua, Thông qua, Vì, Do, Bởi, Phụ thuộc vào, Thay đổi theo…
21
[Ngữ pháp N3] ~ たびに:Cứ mỗi lần… thì…/ Cứ hễ… thì…
22
[Ngữ pháp N3] ~ ついでに:Nhân tiện…/ Tiện thể…/ Sẵn tiện…/ Nhân lúc…/ Nhân dịp…
23
[Ngữ pháp N3] ~ ほど/ほどだ:Đến mức…/ Đến độ…
24
[Ngữ pháp N3] ほど~はない/くらい~はない/ぐらい~はない:Không có … nào bằng…/ Không có … hơn là …
25
[Ngữ pháp N3-N2] ~ たとたん (に):Vừa mới…thì…/ Ngay khi…thì…
26
[Ngữ pháp N3-N2] ~ 最中に/最中だ:Đang lúc…/ Ngay trong lúc…/ Đúng vào lúc… thì điều không nghĩ tới xảy ra
27
[Ngữ pháp N3] に対して/に対する:Đối với…/ Ngược lại, trái lại…/ Cho mỗi….
28
[Ngữ pháp N3-N2] ~ てからでないと/てからでなければ:Nếu chưa…thì sẽ…/ Nếu không…thì sẽ…/ Chỉ sau khi…thì mới…
29
[Ngữ pháp N3-N2] ~ くらい/ぐらい:Đến mức – Đến độ…/ Ít ra – Tối thiểu…/ Cỡ – Chỉ cỡ – Chỉ mới…
30
[Ngữ pháp N3] ~ というより/というか:Đúng hơn là…/ Nói đúng hơn là…/ Thay vì nói là….( thì đúng hơn là….)
31
[Ngữ pháp N3] ~ かわりに/かわりの:Thay vì…/ Thay cho…/ Đổi lại…/ Bù lại…
32
[Ngữ pháp N3] 〜 ため/ために/ためだ:Vì, Bởi, Do …
33
[Ngữ pháp N3] 〜 そのため:Vì lý do, nguyên nhân đó…/ vì thế nên…
34
[Ngữ pháp N3-N2] 〜 くらいなら/ぐらいなら:Nếu phải …thì thà … còn hơn/ Nếu so với … thì … vẫn hơn
35
[Ngữ pháp N3] ~ おかげで/おかげだ/おかげか:Nhờ vào…mà…/ Nhờ có… mà…
36
[Ngữ pháp N3] ~ のだから:Vì, do… Nên…
37
[Ngữ pháp N3] ~ せいで/せいだ/せいか/せいにする:Do…/ Vì…/ Bởi…/ Tại…/ Không biết có phải do…hay không/ Có lẽ là bởi…/ Đổ lỗi, quy trách nhiệm cho…
38
[Ngữ pháp N3] ~ なら/のなら:Nếu…
39
[Ngữ pháp N3] ~ ては/のでは:Nếu làm…thì sẽ…(Đem lại kết quả không hay)
40
[Ngữ pháp N3] ~ ば/たら/なら:Nếu … thì …
41
[Ngữ pháp N3] ~ ということだ:Có nghĩa là…/ Tóm lại là…/ Tức là…/ Nghe nói là…
42
[Ngữ pháp N3] と言われている:Người ta nói rằng…/ Được cho rằng….
43
[Ngữ pháp N3] ~って:Nói là…, Nghe nói là…/ Cái gọi là…/ Mặc dù, cho dù, thậm chí, ngay cả…/ Là…, thì…
44
[Ngữ pháp N3] という:Nghe nói là, người ta nói là … (Truyền đạt lại)
45
[Ngữ pháp N3] ~ はずがない/はずはない:Làm gì có chuyện…/ Chắc chắn là không có chuyện…/ Làm sao mà…/ Lẽ nào…
46
[Ngữ pháp N3] ~ とは限らない:Không hẳn là…/ Chưa chắc đã là…/ Không phải lúc nào cũng…/ Không nhất thiết là…
47
[Ngữ pháp N3] ~ わけがない/わけはない:Không thể nào mà…/ Không lý nào mà…/ Chả có lý do gì…/ làm sao mà…
48
[Ngữ pháp N3] ~ というわけではない/というわけでもない:Không hẳn là…/ Không có nghĩa là…/ Không nhất thiết là…
49
[Ngữ pháp N3] ~ ないことはない/ないこともない:Không phải là không…/ Cũng không hẳn, không hoàn toàn là không…
50
[Ngữ pháp N3] ~ ことは…が/ことは…けど:Việc…thì không phủ định nhưng…
1
2
Ngữ pháp
N5
N4
N3
N2
N1
Giáo trình
n5
Giáo trình N5
n4
Giáo trình N4
n3
Giáo trình N3
n2
Giáo trình N2
n1
Giáo trình N1