- Chơi Oản(腕) tù tì nhưng thiếu Nguyệt(月) nên phân công Uyên "Uyển chuyển" vào chơi thay
- I ngắn và Y dài thêm đầu thành Y phục
- Y gồm bộ phương (có nghĩa là cái hộp) bên ngoài và bộ thỉ bên trong( có nghĩa là mũi tên, kim châm) : y sĩ đi khám bệnh thường mang theo 1 hộp đựng kim châm cứu
- 宛: uyển 碗: hòn đá uyển chuyển biến thành cái bát đựng Oản 腕: miếng thịt uyển chuyển biến thành cánh tay cầm Oản
- Buổi chiều trong mái nhà có con chó co mình lại gọi là uyển
- Dưới mái nhà lăn lộn với cái ĐỊA CHỈ
- Uyển nhiên 宛 UYỂN, UYÊN Nghĩa: Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết y nhiên (rõ thế).
- Nhỏ bé.
- Một âm là uyên. Đại Uyên 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 宛 UYỂN, UYÊN Nghĩa: Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé Xem chi tiết tên một nước ở Tây Vực 西 域 VỰC Nghĩa: Phạm vi, khu vực, trình độ Xem chi tiết đời nhà Hán 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
宛 | あて | nơi đến; nơi gửi đến |
宛い | あてい | sự phân công |
宛先 | あてさき | nơi đến; nơi gửi đến; địa chỉ |
名宛 | なあて | Tên người nhận ghi trên phong bì thư |
宛名 | あてな | bí ẩn |
宛所 | あてしょ | địa chỉ |
宛然 | えんぜん | đẹp |
宛て先 | あてさき | địa chỉ |
宛て名 | あてめい | địa chỉ và tên người nhận thư |
Ví dụ âm Kunyomi
宛 てる | あてる | UYỂN | Đến địa chỉ |
手紙を 宛 てる | てがみをあてる | Ghi địa chỉ trên một bức thư | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
宛 然 | えんぜん | UYỂN NHIÊN | Đẹp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|