Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 宛

Hán Việt
UYỂN, UYÊN
Nghĩa

Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé


Âm On
エン
Âm Kun
あ.てる ~あて ~づつ あたか.も .あて .づつ

Đồng âm
OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết UYỂN, UẤT, UẨN Nghĩa: Vườn, sân, công viên Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết
宛
  • Chơi Oản(腕) tù tì nhưng thiếu Nguyệt(月) nên phân công Uyên "Uyển chuyển" vào chơi thay
  • I ngắn và Y dài thêm đầu thành Y phục
  • Y gồm bộ phương (có nghĩa là cái hộp) bên ngoài và bộ thỉ bên trong( có nghĩa là mũi tên, kim châm) : y sĩ đi khám bệnh thường mang theo 1 hộp đựng kim châm cứu
  • 宛: uyển 碗: hòn đá uyển chuyển biến thành cái bát đựng Oản 腕: miếng thịt uyển chuyển biến thành cánh tay cầm Oản
  • Buổi chiều trong mái nhà có con chó co mình lại gọi là uyển
  • Dưới mái nhà lăn lộn với cái ĐỊA CHỈ
  1. Uyển nhiên UYỂN, UYÊN Nghĩa: Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết y nhiên (rõ thế).
  2. Nhỏ bé.
  3. Một âm là uyên. Đại Uyên ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết UYỂN, UYÊN Nghĩa: Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé Xem chi tiết tên một nước ở Tây Vực 西 VỰC Nghĩa: Phạm vi, khu vực, trình độ Xem chi tiết đời nhà Hán HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あて nơi đến; nơi gửi đến
あてい sự phân công
あてさき nơi đến; nơi gửi đến; địa chỉ
なあて Tên người nhận ghi trên phong bì thư
あてなbí ẩn
あてしょ địa chỉ
えんぜん đẹp
て先 あてさき địa chỉ
て名 あてめい địa chỉ và tên người nhận thư
Ví dụ âm Kunyomi

てる あてる UYỂNĐến địa chỉ
手紙を てる てがみをあてる Ghi địa chỉ trên một bức thư
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

えんぜん UYỂN NHIÊNĐẹp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa