Created with Raphaël 2.1.21234567108911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N4

Kanji 堂

Hán Việt
ĐƯỜNG
Nghĩa

Gian nhà chính giữa, nhà chính


Âm On
ドウ

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết SẢNH Nghĩa: Công sở, cục (đơn vị hành chính) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết
堂
  • Hoà thượng (THƯỢNG 尚) từ đông thổ (THỔ 土) là đường (ĐƯỜNG 堂) tăng
  • Từ ĐƯỜNG là nhà chung của cả họ, khi vào phải đi chân ĐẤT MIỆNG lặng im.
  • Từ đường nằm ở phía trên cao kia
  • Giảng đường là khu đất của những cái miệng luôn phát ra âm thanh
  • TRÙM MỀN NHỎ che MIỆNG khi đi vào khu ĐẤT của từ ĐƯỜNG
  • Muốn đến cung điện (ĐƯỜNG) 堂 phải đi lên trên (THƯỢNG) 尚 rồi lại xuống dưới ĐẤT 土
  1. Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ.
  2. Rực rỡ. Như đường đường ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , đường hoàng ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết , v.v.
  3. Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường. Như tôn đường TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , lệnh đường LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , v.v.
  4. Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết gọi tắt là đường huynh đệ ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết , anh em cùng một cụ gọi là tụng đường ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , cùng một kị gọi là tái tụng đường TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , v.v.
  5. Cung điện. Như miếu đường Nghĩa: Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , triều đường ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , v.v.
  6. Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶつどう phật diện; phật đường
任天 にんてんどう Nintendo (công ty trò chơi viđêô)
かいどう Nhà thờ; nhà nguyện
公会 こうかいどう tòa thị chính
々と どうどうと đường bệ; to lớn
Ví dụ âm Kunyomi

どうう ĐƯỜNG VŨLâu đài
ぼどう MẪU ĐƯỜNGMẹ của bạn (từ kính trọng)
なかどう TRUNG ĐƯỜNGTòa miếu thờ chính
ぶつどう PHẬT ĐƯỜNGPhật diện
かいどう HỘI ĐƯỜNGNhà thờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa