- Hoà thượng (THƯỢNG 尚) từ đông thổ (THỔ 土) là đường (ĐƯỜNG 堂) tăng
- Từ ĐƯỜNG là nhà chung của cả họ, khi vào phải đi chân ĐẤT MIỆNG lặng im.
- Từ đường nằm ở phía trên cao kia
- Giảng đường là khu đất của những cái miệng luôn phát ra âm thanh
- TRÙM MỀN NHỎ che MIỆNG khi đi vào khu ĐẤT của từ ĐƯỜNG
- Muốn đến cung điện (ĐƯỜNG) 堂 phải đi lên trên (THƯỢNG) 尚 rồi lại xuống dưới ĐẤT 土
- Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ.
- Rực rỡ. Như đường đường 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , đường hoàng 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết , v.v.
- Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường. Như tôn đường 尊 TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , lệnh đường 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , v.v.
- Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết 兄 HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết gọi tắt là đường huynh đệ 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết 兄 HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết , anh em cùng một cụ gọi là tụng đường 從 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , cùng một kị gọi là tái tụng đường 再 TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết 從 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , v.v.
- Cung điện. Như miếu đường 廟 Nghĩa: Xem chi tiết 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , triều đường 朝 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết , v.v.
- Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏堂 | ぶつどう | phật diện; phật đường |
任天堂 | にんてんどう | Nintendo (công ty trò chơi viđêô) |
会堂 | かいどう | Nhà thờ; nhà nguyện |
公会堂 | こうかいどう | tòa thị chính |
堂々と | どうどうと | đường bệ; to lớn |
Ví dụ âm Kunyomi
堂 宇 | どうう | ĐƯỜNG VŨ | Lâu đài |
母 堂 | ぼどう | MẪU ĐƯỜNG | Mẹ của bạn (từ kính trọng) |
中 堂 | なかどう | TRUNG ĐƯỜNG | Tòa miếu thờ chính |
仏 堂 | ぶつどう | PHẬT ĐƯỜNG | Phật diện |
会 堂 | かいどう | HỘI ĐƯỜNG | Nhà thờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|