- Số 1 được biểu thị bằng 1 ngón tay.
- BÀN cách chiếm THUYỀN của kẻ THÙ
- 1 người thần nằm xem triển lãm
- HIÊN nhà là chỗ để XE có lan CAN
- Tưởng tượng một dòng thẳng đứng, biểu thị một đơn vị đơn lẻ hoặc sự duy nhất.
- Liên kết chữ "一" với các từ hoặc câu mà bạn đã biết có chữ này. Ví dụ, từ "一人" (ひとり) có nghĩa là "một người" và chữ "一" được sử dụng trong từ này.
- Tưởng tượng một cây cột độc nhất 一 đứng một mình giữa không gian rộng lớn.
- Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.
- Cùng. Như sách Trung Dung nói : Cập kì thành công nhất dã 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 工 CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết 一 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết nên công cùng như nhau vậy.
- Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. Như vạn nhất 萬 一 muôn một, nhất đán 一 旦 ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết một mai, v.v.
- Bao quát hết thẩy. Như nhất thiết 一 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết hết thẩy, nhất khái 一 概 KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết một mực như thế cả, v.v.
- Chuyên môn về một mặt. Như nhất vị 一 味 VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết một mặt, nhất ý 一 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết một ý, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
くの一 | くのいち | Ninja nữ; Ninja nữ |
くノ一 | くのいち | Ninja nữ; Ninja nữ |
ご一新 | ごいっしん | sự phục hồi; sự trở lại |
一々 | いちいち | mọi thứ; từng cái một |
一か月 | いっかげつ | một tháng |
Ví dụ âm Kunyomi
一 つ | ひとつ | NHẤT | Một |
一 つ目 | ひとつめ | NHẤT MỤC | Quái vật một mắt |
一 つ身 | ひとつみ | NHẤT THÂN | Quần áo em bé |
一 月 | ひとつき | NHẤT NGUYỆT | Một tháng |
一 粒 | ひとつぶ | NHẤT LẠP | Một hạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 一 | ふいつ | BẤT NHẤT | Rất chân thành là của bạn |
唯 一 | ゆいつ | DUY NHẤT | Duy nhất |
帰 一 | きいつ | QUY NHẤT | Sự hợp nhất thành một |
劃 一 | かくいつ | NHẤT | Tính giống nhau |
単 一 | たんいつ | ĐƠN NHẤT | Đơn nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一 に | いちに | NHẤT | Chỉ có |
一 は | いちは | NHẤT | Một phần |
一 事 | いちじ | NHẤT SỰ | Một thứ |
一 二 | いちに | NHẤT NHỊ | Một hoặc hai |
一 位 | いちい | NHẤT VỊ | Hàng cao nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|