Created with Raphaël 2.1.21
  • Số nét 1
  • Cấp độ N5

Kanji 一

Hán Việt
NHẤT
Nghĩa

Một


Âm On
イチ イツ
Âm Kun
ひと~ ひと.つ ひと.り
Nanori
かず いっ いる かつ かづ てん はじめ ひとつ まこと

Đồng âm
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NHẤT Nghĩa: Một (dùng trong văn tự) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẤT Nghĩa: Một (dùng trong văn tự) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết
Trái nghĩa
NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết
一
  • Số 1 được biểu thị bằng 1 ngón tay.
  • BÀN cách chiếm THUYỀN của kẻ THÙ
  • 1 người thần nằm xem triển lãm
  • HIÊN nhà là chỗ để XE có lan CAN
  • Tưởng tượng một dòng thẳng đứng, biểu thị một đơn vị đơn lẻ hoặc sự duy nhất.
  • Liên kết chữ "一" với các từ hoặc câu mà bạn đã biết có chữ này. Ví dụ, từ "一人" (ひとり) có nghĩa là "một người" và chữ "一" được sử dụng trong từ này.
  • Tưởng tượng một cây cột độc nhất 一 đứng một mình giữa không gian rộng lớn.
  1. Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.
  2. Cùng. Như sách Trung Dung nói : Cập kì thành công nhất dã CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết nên công cùng như nhau vậy.
  3. Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. Như vạn nhất muôn một, nhất đán ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết một mai, v.v.
  4. Bao quát hết thẩy. Như nhất thiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết hết thẩy, nhất khái KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết một mực như thế cả, v.v.
  5. Chuyên môn về một mặt. Như nhất vị VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết một mặt, nhất ý Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết một ý, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くの くのいち Ninja nữ; Ninja nữ
くノ くのいち Ninja nữ; Ninja nữ
ごいっしん sự phục hồi; sự trở lại
いちいち mọi thứ; từng cái một
か月 いっかげつ một tháng
Ví dụ âm Kunyomi

ひとつ NHẤTMột
つ目 ひとつめ NHẤT MỤCQuái vật một mắt
つ身 ひとつみ NHẤT THÂNQuần áo em bé
ひとつき NHẤT NGUYỆTMột tháng
ひとつぶ NHẤT LẠPMột hạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふいつ BẤT NHẤTRất chân thành là của bạn
ゆいつ DUY NHẤTDuy nhất
きいつ QUY NHẤTSự hợp nhất thành một
かくいつ NHẤTTính giống nhau
たんいつ ĐƠN NHẤTĐơn nhất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いちに NHẤTChỉ có
いちは NHẤTMột phần
いちじ NHẤT SỰMột thứ
いちに NHẤT NHỊMột hoặc hai
いちい NHẤT VỊHàng cao nhất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa