- Ngu (禺) hay sao mà phải đến vùng đất (阝) xó xỉnh (NGUNG 隅) đó!
- Mẹ chửi: "Tiên SƯ MI (すみ) bị NGU (禺) hay sao mà đến VÙNG ĐẤT (阝) XÓ XỈNH (隅) đó!".
- NGU gì mà phải Lung NGUNG trong XÓ
- Bạn bè mà Ngu thì cho ngồi vào Góc
- Bạn [B] có biết 4 người kia ngồi ở góc ruộng [ĐIỀN] làm gì không ?
- 4 thằng Ngu Bao quanh 4 Góc Ruộng
- Đất ngoài ven. Như hải ngung 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 隅 NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết ngoài góc bể.
- Cạnh vuông, phàm vật gì vuông cũng đều có bốn cạnh. Sách Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết nói cử nhất ngung bất dĩ tam ngung phản 舉 一 隅 NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 三 TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết 隅 NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết (Thuật nhi 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ) cất một góc không biết xét đến ba góc kia, ý nói cho biết cái này mà không hay tìm hiểu tới cái kia vậy.
- Quy vuông, một cách lấy vuông trong phép tính.
- Cạnh góc. Người biết phân biệt nên chăng không có lấy càn gọi là liêm ngung 廉 隅 NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết .
- Không cùng mọi người cùng chịu ơn trạch gọi là hướng ngung 向 HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết 隅 NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一隅 | いちぐう | mọi ngóc ngách; xó xỉnh; góc |
南隅 | なんぐう | Góc phía Nam |
四隅 | よすみ | bốn góc |
片隅 | かたすみ | góc; góc khuất |
隅々 | すみずみ | ngóc ngách xó xỉnh; khắp nơi |
Ví dụ âm Kunyomi
四 隅 | よすみ | TỨ NGUNG | Bốn góc |
隅 木 | すみき | NGUNG MỘC | Kèo góc |
僻 隅 | へきすみ | TÍCH NGUNG | Rẽ |
片 隅 | かたすみ | PHIẾN NGUNG | Góc |
隅 々 | すみずみ | NGUNG | Ngóc ngách xó xỉnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
一 隅 | いちぐう | NHẤT NGUNG | Mọi ngóc ngách |
南 隅 | なんぐう | NAM NGUNG | Góc phía Nam |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|