Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 扇

Hán Việt
PHIẾN, THIÊN
Nghĩa

Cái quạt


Âm On
セン
Âm Kun
おうぎ
Nanori
おう おおぎ

Đồng âm
PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết PHIÊN Nghĩa: Phiên dịch, lật lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHIỀN Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết THIỆN, THIỀN Nghĩa: Thiền Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết THIẾN Nghĩa:  Cỏ thiến Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết
扇
  • Ngày xưa quạt làm bằng lông chim gợi hình ảnh ngồi trước cửa vẩy vẩy cho mát
  • Hộ (戸) gia đình nuôi chim lấy lông vũ (羽 ) làm quạt => để quạt ( 扇ぐ) mát
  • Đôi cánh 3 lông nhất định (zehi) phi thường.
  • Buôn bán nha PHIẾN thì bị TIỀN PHẢN bội
  • Mang lông VŨ ra CỬA làm PHIẾN quạt
  1. Cánh cửa.
  2. Cái quạt. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Vũ phiến luân cân PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết LUÂN Nghĩa: Dây Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết (Niệm nô kiều NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết Nghĩa: Đầy tớ,nô lệ,người ở Xem chi tiết ) Quạt lông khăn là.
  3. Một âm là thiên. Quạt mát, cùng nghĩa như chữ PHIẾN Nghĩa: Quạt lửa bùng lên. Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うちわ quạt tròn; quạt giấy
天井 てんじょうせん Quạt trần
あおぐ quạt
せんどう sự khích động; sự xúi giục
せんす quạt giấy
Ví dụ âm Kunyomi

おうぎがた PHIẾN HÌNHHình cái quạt
うみおうぎ HẢI PHIẾNCon điệp
まいおうぎ VŨ PHIẾNQuạt múa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せんす PHIẾN TỬQuạt giấy
せんどう PHIẾN ĐỘNGSự khích động
動する せんどう PHIẾN ĐỘNGKhích động
せんけい PHIẾN HÌNHHình cái quạt
せんぷう PHIẾN PHONGCơn gió lốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa