- Ngày xưa quạt làm bằng lông chim gợi hình ảnh ngồi trước cửa vẩy vẩy cho mát
- Hộ (戸) gia đình nuôi chim lấy lông vũ (羽 ) làm quạt => để quạt ( 扇ぐ) mát
- Đôi cánh 3 lông nhất định (zehi) phi thường.
- Buôn bán nha PHIẾN thì bị TIỀN PHẢN bội
- Mang lông VŨ ra CỬA làm PHIẾN quạt
- Cánh cửa.
- Cái quạt. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Vũ phiến luân cân 羽 扇 PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết 綸 LUÂN Nghĩa: Dây Xem chi tiết 巾 CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết (Niệm nô kiều 念 NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết 奴 NÔ Nghĩa: Đầy tớ,nô lệ,người ở Xem chi tiết 嬌 ) Quạt lông khăn là.
- Một âm là thiên. Quạt mát, cùng nghĩa như chữ 煽 PHIẾN Nghĩa: Quạt lửa bùng lên. Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
団扇 | うちわ | quạt tròn; quạt giấy |
天井扇 | てんじょうせん | Quạt trần |
扇ぐ | あおぐ | quạt |
扇動 | せんどう | sự khích động; sự xúi giục |
扇子 | せんす | quạt giấy |
Ví dụ âm Kunyomi
扇 形 | おうぎがた | PHIẾN HÌNH | Hình cái quạt |
海 扇 | うみおうぎ | HẢI PHIẾN | Con điệp |
舞 扇 | まいおうぎ | VŨ PHIẾN | Quạt múa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
扇 子 | せんす | PHIẾN TỬ | Quạt giấy |
扇 動 | せんどう | PHIẾN ĐỘNG | Sự khích động |
扇 動する | せんどう | PHIẾN ĐỘNG | Khích động |
扇 形 | せんけい | PHIẾN HÌNH | Hình cái quạt |
扇 風 | せんぷう | PHIẾN PHONG | Cơn gió lốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|