Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 畏

Hán Việt
ÚY
Nghĩa

Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục.


Âm On
Âm Kun
おそ.れる かしこま.る かしこ かしこ.し

Đồng âm
ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết UY, OA, NỤY Nghĩa: Xa thăm thẳm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết
畏
  • đại Úy ra đồng (ĐIỀN) thì thấy bộ y (衣) phục mất đầu nên sợ hãi
  • Ông uý sợ hải khi đi trên cánh đồng toàn chân người
  • Ra ĐỒNG thấy Y PHỤC mất đầu nên rất KÍNH SỢ, TUÂN LỆNH
  • đại úy bỏ y phục xuống cày ruộng.Thật là kính nể
  1. Sợ. Sự gì chưa xảy ra mới tưởng tượng cũng đáng sợ gọi là cụ , sự đã xảy đến phải nhận là đáng sợ gọi là úy ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục. Xem chi tiết .
  2. Tâm phục.
  3. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy.
  4. Phạm tội chết trong ngục.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いふ ván cánh bánh xe nước
くも かしこくも hoà nhã
れる おそれる sự sợ
いく sự kinh hãi; nỗ sợ hãi
いけい sự tôn kính; lòng sùng kính
いふく ván cánh bánh xe nước
いしゅく sự co rúm lại
れ多くも おそれおおくも hoà nhã
まりました かしこまりました tôi xin nghe lời; xin tuân lệnh; hiểu rồi ạ; vâng ạ
Ví dụ âm Kunyomi

れる おそれる ÚYTới sự sợ hãi
神を れる かみをおそれる Tới chúa trời sợ hãi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くも かしこくも ÚYHoà nhã
まる かしこまる ÚYTuân theo với vẻ kính trọng
まりました かしこまりました Tôi xin nghe lời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる かしこまる ÚYTuân theo với vẻ kính trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いふ ÚY PHỐSợ hãi
いゆう ÚY HỮUNgười bạn kính mến
いけい ÚY KÍNHSự tôn kính
いふく ÚY PHỤCVán cánh bánh xe nước
いしゅく ÚY SÚCCo rúm lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa