- đại Úy ra đồng (ĐIỀN) thì thấy bộ y (衣) phục mất đầu nên sợ hãi
- Ông uý sợ hải khi đi trên cánh đồng toàn chân người
- Ra ĐỒNG thấy Y PHỤC mất đầu nên rất KÍNH SỢ, TUÂN LỆNH
- đại úy bỏ y phục xuống cày ruộng.Thật là kính nể
- Sợ. Sự gì chưa xảy ra mới tưởng tượng cũng đáng sợ gọi là cụ 懼 , sự đã xảy đến phải nhận là đáng sợ gọi là úy 畏 ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục. Xem chi tiết .
- Tâm phục.
- Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy.
- Phạm tội chết trong ngục.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
畏怖 | いふ | ván cánh bánh xe nước |
畏くも | かしこくも | hoà nhã |
畏れる | おそれる | sự sợ |
畏懼 | いく | sự kinh hãi; nỗ sợ hãi |
畏敬 | いけい | sự tôn kính; lòng sùng kính |
畏服 | いふく | ván cánh bánh xe nước |
畏縮 | いしゅく | sự co rúm lại |
畏れ多くも | おそれおおくも | hoà nhã |
畏まりました | かしこまりました | tôi xin nghe lời; xin tuân lệnh; hiểu rồi ạ; vâng ạ |
Ví dụ âm Kunyomi
畏 れる | おそれる | ÚY | Tới sự sợ hãi |
神を 畏 れる | かみをおそれる | Tới chúa trời sợ hãi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
畏 くも | かしこくも | ÚY | Hoà nhã |
畏 まる | かしこまる | ÚY | Tuân theo với vẻ kính trọng |
畏 まりました | かしこまりました | Tôi xin nghe lời | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
畏 まる | かしこまる | ÚY | Tuân theo với vẻ kính trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
畏 怖 | いふ | ÚY PHỐ | Sợ hãi |
畏 友 | いゆう | ÚY HỮU | Người bạn kính mến |
畏 敬 | いけい | ÚY KÍNH | Sự tôn kính |
畏 服 | いふく | ÚY PHỤC | Ván cánh bánh xe nước |
畏 縮 | いしゅく | ÚY SÚC | Co rúm lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|