Kanji 伍
Đồng âm
語
NGỮ, NGỨ
Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
漁
NGƯ
Nghĩa: Bắt cá, đánh cá
Xem chi tiết
御
NGỰ, NHẠ, NGỮ
Nghĩa: Thống trị
Xem chi tiết
魚
NGƯ
Nghĩa: Con cá
Xem chi tiết
愚
NGU
Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc
Xem chi tiết
娯
NGU
Nghĩa: Vui chơi, vui vẻ
Xem chi tiết
虞
NGU
Nghĩa: Lo sợ, dự liệu, tính toán trước
Xem chi tiết
五
NGŨ
Nghĩa: Năm, số 5
Xem chi tiết
- 1 đội NGŨ có 5 người đứng
- 1 hàng ngũ thì có 5 người
- 下伍: Dấu ấn quỷ thứ 5 trong thập nhị nguyệt quỷ (phim kimetsu no yaiba)
Ví dụ âm Kunyomi
伍
つ | ごつ | NGŨ | Năm |
卒
伍
| そつご | TỐT NGŨ | Hồ sơ và rậm rạp |
落
伍
| らくご | LẠC NGŨ | Rời rạc |
隊
伍
| たいご | ĐỘI NGŨ | Đội ngũ |
伍
長 | ごちょう | NGŨ TRƯỜNG | Khăn thánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|