Created with Raphaël 2.1.212345678109111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 衡

Hán Việt
HÀNH, HOÀNH
Nghĩa

Cái cân, cân nhắc


Âm On
コウ
Nanori
ひら

Đồng âm
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết HÀNH Nghĩa: Cọng, cuống Xem chi tiết HẠNH Nghĩa: Cây hạnh Xem chi tiết HÃNH Nghĩa: May mắn Xem chi tiết HANH, HƯỞNG, PHANH Nghĩa: Tiến triển Xem chi tiết HÀNH, HÀNG, HÃNG Nghĩa: Ốc hành Xem chi tiết HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG Nghĩa: Bề ngang Xem chi tiết HOÀNH Nghĩa: To tát, rộng rãi Xem chi tiết HOÀNH Nghĩa: Rộng lớn, tua mũ, viền Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết
衡
  • Con cá to nằm giữa cái cân hai hành
  • Con cá to nằm giữa chữ Hành 行
  • Đang hành quân mà bắt được cá to thì đem cân 衡 Đang hành quân mà bị xe chắn ngang là rất dễ xẩy ra XUNG đột 衝 Đang hành quân mà thấy người VI phạm thì phải báo cho VỆ tinh 衛
  • Cân con cá to và 2 cọng hành
  • Đi song HÀNH 2 bên, con cá to ở giữa để tạo cân bằng
  1. Cái cân.
  2. Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành Nghĩa: Xem chi tiết HÀNH, HOÀNH Nghĩa: Cái cân, cân nhắc Xem chi tiết .
  3. Cái đòn ngang xe.
  4. Trên mi mắt. Như hu hành nhi ngữ HÀNH, HOÀNH Nghĩa: Cái cân, cân nhắc Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết trừng mắt mà nói.
  5. Cái đồ để xem thiên văn.
  6. Cột bên lầu.
  7. Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu.
  8. Một âm là hoành, cùng nghĩa với chữ hoành .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きんこう cán cân; sự cân bằng; cân bằng
へいこう sự bình hành; sự cân bằng
度量 どりょうこう cái cân; sự cân; đo lường
Ví dụ âm Kunyomi

きんこう QUÂN HÀNHCán cân
へいこう BÌNH HÀNHSự bình hành
けんこう QUYỀN HÀNHSự thăng bằng
こうへい HÀNH BÌNHCân bằng
れんこう LIÊN HÀNHLiên minh lao động của Nhật Bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa