- Con cá to nằm giữa cái cân hai hành
- Con cá to nằm giữa chữ Hành 行
- Đang hành quân mà bắt được cá to thì đem cân 衡 Đang hành quân mà bị xe chắn ngang là rất dễ xẩy ra XUNG đột 衝 Đang hành quân mà thấy người VI phạm thì phải báo cho VỆ tinh 衛
- Cân con cá to và 2 cọng hành
- Đi song HÀNH 2 bên, con cá to ở giữa để tạo cân bằng
- Cái cân.
- Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành 權 Nghĩa: Xem chi tiết 衡 HÀNH, HOÀNH Nghĩa: Cái cân, cân nhắc Xem chi tiết .
- Cái đòn ngang xe.
- Trên mi mắt. Như hu hành nhi ngữ 盱 衡 HÀNH, HOÀNH Nghĩa: Cái cân, cân nhắc Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 語 trừng mắt mà nói.
- Cái đồ để xem thiên văn.
- Cột bên lầu.
- Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu.
- Một âm là hoành, cùng nghĩa với chữ hoành 橫 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
均衡 | きんこう | cán cân; sự cân bằng; cân bằng |
平衡 | へいこう | sự bình hành; sự cân bằng |
度量衡 | どりょうこう | cái cân; sự cân; đo lường |
Ví dụ âm Kunyomi
均 衡 | きんこう | QUÂN HÀNH | Cán cân |
平 衡 | へいこう | BÌNH HÀNH | Sự bình hành |
権 衡 | けんこう | QUYỀN HÀNH | Sự thăng bằng |
衡 平 | こうへい | HÀNH BÌNH | Cân bằng |
連 衡 | れんこう | LIÊN HÀNH | Liên minh lao động của Nhật Bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|