- Đầu làm công việc liên quan tới các hạng mục
- Ai có 工 sẽ được thăng 項 ghi lên giấy 頁
- GIA CÔNG KHÉO LÉO được đưa lên ĐẦU TỜ GIẤY để HẠNG MỤC ĐIỀU KHOẢN cần có
- CÔNG ĐẦU thuộc về HẠNG vũ
- Hạng Mục Công ty này giống Hiệt trước đó.
- Cổ sau, gáy. Không chịu cúi đầu nhún lòng theo với người khác gọi là cường hạng 強 CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết 項 HẠNG Nghĩa: Mục, khoản, số hạng, cái gáy Xem chi tiết cứng cổ.
- Hạng, thứ. Như thượng hạng 上 項 HẠNG Nghĩa: Mục, khoản, số hạng, cái gáy Xem chi tiết bậc trên, thứ tốt., v.v.
- To, lớn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
事項 | じこう | điều khoản; mục; sự việc |
二項式 | にこうしき | Nhị thức |
五重項 | ごじゅう こう | ngũ tấu; tấu năm bè |
内項 | ないこう | số hạng trong tỷ lệ thức (toán) |
各項 | かくこう | mỗi hạng mục; các mục; các khoản mục |
Ví dụ âm Kunyomi
事 項 | じこう | SỰ HẠNG | Điều khoản |
移 項 | いこう | DI HẠNG | Sự đổi chỗ |
一 項 | いちこう | NHẤT HẠNG | Khoản |
内 項 | ないこう | NỘI HẠNG | Số hạng trong tỷ lệ thức (toán) |
別 項 | べっこう | BIỆT HẠNG | Tiêu đề đặc biệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|