Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 恒

Hán Việt
HẰNG, CẮNG, CĂNG
Nghĩa

Luôn luôn, thường


Âm On
コウ
Âm Kun
つね つねに
Nanori
のぶ ひさ ひさし

Đồng âm
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết HẠNG Nghĩa: Mục, khoản, số hạng, cái gáy Xem chi tiết HÀNH, HÀNG, HÃNG Nghĩa: Ốc hành Xem chi tiết CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết VĨNH Nghĩa: Vĩnh viễn, lâu dài Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết
Trái nghĩa
TẠM Nghĩa: Tạm thời Xem chi tiết
恒
  • 1001 con tim HẰNG ngày chờ mong
  • Cây bị Cấn là do CĂN nguyên gốc rễ
  • Người mà có 1001 con tim thì sống Vĩnh hằng CMNR
  • 1001 con tim là vĩnh hằng
  1. Tục dùng như chữ hằng .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうきゅう sự vĩnh cửu; cái không thay đổi; sự vĩnh viễn
久化 こうきゅうか vĩnh cửu hoá; vĩnh viễn
久性 こうきゅうせい tính vĩnh viễn; vĩnh viễn; vĩnh cửu
こうれい thói quen; thông lệ; thường lệ
こうじょう không đổi; cố định; bất biến; ổn định
Ví dụ âm Kunyomi

こうれい HẰNG LỆThói quen
こうしん HẰNG TÂMSự vững vàng
こうせい HẰNG TÍNHTính không thay đổi
こうすう HẰNG SỔHằng số
こうせい HẰNG TINHĐịnh tinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa