- Người đội mũ đi thuyền hàng
- Cái ghế (KỶ) để ở đầu (BỘ ĐẦU) thuyền (CHU) là biểu tượng của ngành HÀNG hải
- Lên thuyền ngồi hàng ghế đầu
- Thuyền chở hàng là bàn có mũ
- Chuyến đi, thuyến hàng
- Đi thuyền nên ngồi hàng ghế đầu.
- Thuyền, hai chiếc thuyền cùng sang gọi là hàng.
- Vượt qua. Như hàng hải 航 HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết 海 vượt bể, hàng lộ 航 HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết đường nước, v.v.
- Ken thuyền làm cầu nổi sang sông.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内航 | ないこう | Đường cảng trong nước |
南航 | なんこう | Đi thuyền về phía nam |
巡航 | じゅんこう | đi tuần tiễu; đi du ngoạn |
帰航 | きこう | chuyến về |
復航 | ふっこう | chuyến về |
Ví dụ âm Kunyomi
帰 航 | きこう | QUY HÀNG | Chuyến về |
渡 航 | とこう | ĐỘ HÀNG | Việc đi du lịch xa bằng đường biển |
内 航 | ないこう | NỘI HÀNG | Đường cảng trong nước |
北 航 | きたこう | BẮC HÀNG | Đi thuyền buồm phía bắc |
南 航 | なんこう | NAM HÀNG | Đi thuyền về phía nam |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|