Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 航

Hán Việt
HÀNG
Nghĩa

Hàng hải, hàng không, thuyền


Âm On
コウ
Nanori
わたる

Đồng âm
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết HẠNG Nghĩa: Mục, khoản, số hạng, cái gáy Xem chi tiết HẰNG, CẮNG, CĂNG Nghĩa: Luôn luôn, thường Xem chi tiết HÀNH, HÀNG, HÃNG Nghĩa: Ốc hành Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết BẠC Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn  Xem chi tiết
航
  • Người đội mũ đi thuyền hàng
  • Cái ghế (KỶ) để ở đầu (BỘ ĐẦU) thuyền (CHU) là biểu tượng của ngành HÀNG hải
  • Lên thuyền ngồi hàng ghế đầu
  • Thuyền chở hàng là bàn có mũ
  • Chuyến đi, thuyến hàng
  • Đi thuyền nên ngồi hàng ghế đầu.
  1. Thuyền, hai chiếc thuyền cùng sang gọi là hàng.
  2. Vượt qua. Như hàng hải HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết vượt bể, hàng lộ HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết đường nước, v.v.
  3. Ken thuyền làm cầu nổi sang sông.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないこう Đường cảng trong nước
なんこう Đi thuyền về phía nam
じゅんこう đi tuần tiễu; đi du ngoạn
きこう chuyến về
ふっこう chuyến về
Ví dụ âm Kunyomi

きこう QUY HÀNGChuyến về
とこう ĐỘ HÀNGViệc đi du lịch xa bằng đường biển
ないこう NỘI HÀNGĐường cảng trong nước
きたこう BẮC HÀNGĐi thuyền buồm phía bắc
なんこう NAM HÀNGĐi thuyền về phía nam
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa