Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 亨

Hán Việt
HANH, HƯỞNG, PHANH
Nghĩa

Tiến triển


Âm On
コウ キョウ ホウ
Âm Kun
とお.る

Đồng âm
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết HÀNH, HOÀNH Nghĩa: Cái cân, cân nhắc Xem chi tiết HÀNH Nghĩa: Cọng, cuống Xem chi tiết HẠNH Nghĩa: Cây hạnh Xem chi tiết HÃNH Nghĩa: May mắn Xem chi tiết HÀNH, HÀNG, HÃNG Nghĩa: Ốc hành Xem chi tiết HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Tiếng vang Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Hưởng thụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết
亨
  • âm thanh quê hương là 1 bản giao hưởng vang động
  • ĐẦU tiên dùng MIỆNG dạy TRẺ con HƯỞNG thụ
  • Quê hương luôn tạo ra những âm thanh ảnh hưởng lớn đến tôi
  • Đầu óc con ních chỉ biết ăn hưởng thụ
  • Đầu đội mũ há miệng như đứa trẻ đang được HƯỞNG thụ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

とおるうん HANH VẬNSự thịnh vượng
とおるどおり HANH THÔNGThịnh vượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa