Kanji 亨
Hán Việt
HANH, HƯỞNG, PHANH
Đồng âm
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
幸
HẠNH
Nghĩa: May, hạnh phúc
Xem chi tiết
衡
HÀNH, HOÀNH
Nghĩa: Cái cân, cân nhắc
Xem chi tiết
茎
HÀNH
Nghĩa: Cọng, cuống
Xem chi tiết
杏
HẠNH
Nghĩa: Cây hạnh
Xem chi tiết
倖
HÃNH
Nghĩa: May mắn
Xem chi tiết
桁
HÀNH, HÀNG, HÃNG
Nghĩa: Ốc hành
Xem chi tiết
向
HƯỚNG
Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào
Xem chi tiết
況
HUỐNG
Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình
Xem chi tiết
響
HƯỞNG
Nghĩa: Tiếng vang
Xem chi tiết
香
HƯƠNG
Nghĩa: Mùi hương, hương thơm
Xem chi tiết
郷
HƯƠNG
Nghĩa: Quê hương
Xem chi tiết
享
HƯỞNG
Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến
Xem chi tiết
饗
HƯỞNG
Nghĩa: Hưởng thụ
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
利
LỢI
Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng
Xem chi tiết
享
HƯỞNG
Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến
Xem chi tiết
通
THÔNG
Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Xem chi tiết
- âm thanh quê hương là 1 bản giao hưởng vang động
- ĐẦU tiên dùng MIỆNG dạy TRẺ con HƯỞNG thụ
- Quê hương luôn tạo ra những âm thanh ảnh hưởng lớn đến tôi
- Đầu óc con ních chỉ biết ăn hưởng thụ
- Đầu đội mũ há miệng như đứa trẻ đang được HƯỞNG thụ
Ví dụ âm Kunyomi
亨
運 | とおるうん | HANH VẬN | Sự thịnh vượng |
亨
通 | とおるどおり | HANH THÔNG | Thịnh vượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|