- Có Đất ( 土 )có Tiền ( ¥ ) thì Hạnh phúc
- GIA tăng thêm bảo BỐI để Chúc mừng điện HẠ
- 10 lần đắng cay (tân) thì có (hạnh) phúc
- Cây mơ rất là ngon nên ngày xưa ai cũng hứng mồm ở dưới cái cây để chờ quả mơ rụng xuống rơi vào mồm. Phân biệt với chữ Ngốc 呆
- Hạnh phúc là được ngồi dưới cây ăn
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
杏 茸 | あんずたけ | HẠNH NHUNG | Nấm hương (cantharellus cibarius) |
杏 ジャム | あんずジャム | HẠNH | Mứt mơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
杏 仁 | きょうにん | HẠNH NHÂN | Quả mơ thấy (xem) |
杏 林 | きょうりん | HẠNH LÂM | Rừng mơ |
巴旦 杏 | はたんきょう | BA ĐÁN HẠNH | Quả mận |
牡丹 杏 | ぼたんきょう | MẪU ĐAN HẠNH | (sự đa dạng (của) qủa mận) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
杏 茸 | あんずたけ | HẠNH NHUNG | Nấm hương (cantharellus cibarius) |
杏 ジャム | あんずジャム | HẠNH | Mứt mơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|