Kanji 倖
Đồng âm
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
幸
HẠNH
Nghĩa: May, hạnh phúc
Xem chi tiết
衡
HÀNH, HOÀNH
Nghĩa: Cái cân, cân nhắc
Xem chi tiết
茎
HÀNH
Nghĩa: Cọng, cuống
Xem chi tiết
杏
HẠNH
Nghĩa: Cây hạnh
Xem chi tiết
亨
HANH, HƯỞNG, PHANH
Nghĩa: Tiến triển
Xem chi tiết
桁
HÀNH, HÀNG, HÃNG
Nghĩa: Ốc hành
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
幸
HẠNH
Nghĩa: May, hạnh phúc
Xem chi tiết
吉
CÁT
Nghĩa: Tốt lành, may mắn
Xem chi tiết
運
VẬN
Nghĩa: Vận may, chuyển động
Xem chi tiết
利
LỢI
Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng
Xem chi tiết
亨
HANH, HƯỞNG, PHANH
Nghĩa: Tiến triển
Xem chi tiết
瑞
THỤY
Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen
Xem chi tiết
禎
TRINH
Nghĩa: Điều tốt lành
Xem chi tiết
隆
LONG
Nghĩa: Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn
Xem chi tiết
- Người hạnh phúc thì luôn HÃNH diện
- Nguời có đất có tiền (yên) thì hạnh phúc rùi
Ví dụ âm Kunyomi
倖
臣 | こうしん | HÃNH THẦN | Trung thần |
射
倖
| しゃこう | XẠ HÃNH | Sự suy xét |
薄
倖
| はっこう | BẠC HÃNH | Bất hạnh |
僥
倖
| ぎょうこう | HÃNH | Tình cờ |
射
倖
心 | しゃこうしん | XẠ HÃNH TÂM | Tinh thần suy đoán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|