Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 候

Hán Việt
HẬU
Nghĩa

Khí hậu, mùa


Âm On
コウ
Âm Kun
そうろう

Đồng âm
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Hoàng hậu Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Cổ họng hơi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết
候
  • Biến đổi khí hậu 候 gây ra hậu quả như bị bắn tên 矢.
  • Rủ người (イ) iu (ユ) đi bắn tên phải phụ thuộc vào khí Hậu
  • Người xưa đi săn cầm theo mũi tên nhưng khi nào cũng phụ thuộc khí hậu
  • Hãy TRUY ra YÊU SÁCH phía sau (HẬU)
  • Thằng kẹp mũi tên vào 2 ngón tay, tay kia cầm gậy múa đó là hình thức dự báo khí hậu của thổ dân ngày xưa.
  • Dắt người yêu vào rừng đi săn phải xem khí hậu
  1. Dò ngóng. Như vấn hậu VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết tìm hỏi thăm bạn, trinh hậu TRINH Nghĩa: Rình xét Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết dò xét, đều là cái ý nghĩa lặng đợi dò xét cả.
  2. Chực. Như đẳng hậu ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết chờ chực.
  3. Khí hậu. Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi thì tiết giời là khí hậu HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết , tiết hậu TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết , v.v.
  4. Cái tình trạng của sự vật gì cũng gọi là hậu. Như hỏa hậu HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết thế lửa, chứng hậu CHỨNG Nghĩa: Chứng bệnh, triệu chứng Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết tình thế, chứng bệnh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうほ dự khuyết; sự ứng cử; ứng cử
補者 こうほしゃ hậu bổ; người ứng cử; ứng cử viên; người ra ứng cử
ちょうこう triệu chứng; dấu hiệu
てんこう thời tiết
いそうろう kẻ ăn bám; người ăn theo; kẻ ăn nhờ ở đậu
Ví dụ âm Kunyomi

いそうろう CƯ HẬUKẻ ăn bám
そうろうぶん HẬU VĂNKiểu thư từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しこう TÝ HẬUĐợi ở trên (người nào đó)
こうほ HẬU BỔDự khuyết
きこう QUÝ HẬUKhí hậu
じこう THÌ HẬUDạn dày
きこう KHÍ HẬUKhí hậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa