- Biến đổi khí hậu 候 gây ra hậu quả như bị bắn tên 矢.
- Rủ người (イ) iu (ユ) đi bắn tên phải phụ thuộc vào khí Hậu
- Người xưa đi săn cầm theo mũi tên nhưng khi nào cũng phụ thuộc khí hậu
- Hãy TRUY ra YÊU SÁCH phía sau (HẬU)
- Thằng kẹp mũi tên vào 2 ngón tay, tay kia cầm gậy múa đó là hình thức dự báo khí hậu của thổ dân ngày xưa.
- Dắt người yêu vào rừng đi săn phải xem khí hậu
- Dò ngóng. Như vấn hậu 問 VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết 候 HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết tìm hỏi thăm bạn, trinh hậu 偵 TRINH Nghĩa: Rình xét Xem chi tiết 候 HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết dò xét, đều là cái ý nghĩa lặng đợi dò xét cả.
- Chực. Như đẳng hậu 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết 候 HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết chờ chực.
- Khí hậu. Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi thì tiết giời là khí hậu 氣 候 HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết , tiết hậu 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết 候 HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết , v.v.
- Cái tình trạng của sự vật gì cũng gọi là hậu. Như hỏa hậu 火 候 HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết thế lửa, chứng hậu 症 CHỨNG Nghĩa: Chứng bệnh, triệu chứng Xem chi tiết 候 HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết tình thế, chứng bệnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
候補 | こうほ | dự khuyết; sự ứng cử; ứng cử |
候補者 | こうほしゃ | hậu bổ; người ứng cử; ứng cử viên; người ra ứng cử |
兆候 | ちょうこう | triệu chứng; dấu hiệu |
天候 | てんこう | thời tiết |
居候 | いそうろう | kẻ ăn bám; người ăn theo; kẻ ăn nhờ ở đậu |
Ví dụ âm Kunyomi
居 候 | いそうろう | CƯ HẬU | Kẻ ăn bám |
候 文 | そうろうぶん | HẬU VĂN | Kiểu thư từ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
伺 候 | しこう | TÝ HẬU | Đợi ở trên (người nào đó) |
候 補 | こうほ | HẬU BỔ | Dự khuyết |
季 候 | きこう | QUÝ HẬU | Khí hậu |
時 候 | じこう | THÌ HẬU | Dạn dày |
気 候 | きこう | KHÍ HẬU | Khí hậu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|