- Thủy nói chuyện phàm phiếm
- Người PHÀM 凡 mà đòi nói chuyện của đất NƯỚC 氵thì chỉ là nói chuyện PHIẾM cho vui mồm thôi.
- Thủy là người Phàm nên hay nói chuyện phù Phiếm.
- PHÀM trần phù phiếm như NƯỚC trôi qua cầu
- Phù phiếm.
- Cùng nghĩa với chữ phiếm 氾 .
- Bơi thuyền.
- Rộng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
広汎 こうはん rộng | ||
汎愛 はんあい lòng bác ái; lòng nhân từ | ||
汎用 はんよう có đặc điểm chung của một giống loài; giống loài | ||
汎論 はんろん nét ngoài | ||
汎用機 はんようき Máy đa dụng | ||
汎心論 ひろしこころろん thuyết phiếm thần | ||
汎神論 はんしんろんthuyết phiếm thần |
Ví dụ âm Kunyomi
広 汎 | こうはん | QUẢNG PHIẾM | Rộng |
汎 愛 | はんあい | PHIẾM ÁI | Lòng bác ái |
汎 用 | はんよう | PHIẾM DỤNG | Có đặc điểm chung của một giống loài |
汎 論 | はんろん | PHIẾM LUẬN | Chung chung nhận xét |
汎 用機 | はんようき | PHIẾM DỤNG KI | Máy đa dụng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|