Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 汎

Hán Việt
PHIẾM
Nghĩa

Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng.


Âm On
ハン フウ ホウ ホン
Âm Kun
ただよ.う ひろ.い

Đồng âm
PHIẾM Nghĩa:  Giàn giụa. Rộng khắp, lênh đênh. Sông Phiếm. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Phép, khuôn mẫu Xem chi tiết PHIẾM Nghĩa:  Giàn giụa. Rộng khắp, lênh đênh. Sông Phiếm. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
汎
  • Thủy nói chuyện phàm phiếm
  • Người PHÀM 凡 mà đòi nói chuyện của đất NƯỚC 氵thì chỉ là nói chuyện PHIẾM cho vui mồm thôi.
  • Thủy là người Phàm nên hay nói chuyện phù Phiếm.
  • PHÀM trần phù phiếm như NƯỚC trôi qua cầu
  1. Phù phiếm.
  2. Cùng nghĩa với chữ phiếm .
  3. Bơi thuyền.
  4. Rộng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうはん rộng
愛 はんあい lòng bác ái; lòng nhân từ
用 はんよう có đặc điểm chung của một giống loài; giống loài
論 はんろん nét ngoài
用機 はんようき Máy đa dụng
心論 ひろしこころろん thuyết phiếm thần
神論 はんしんろんthuyết phiếm thần
Ví dụ âm Kunyomi

こうはん QUẢNG PHIẾMRộng
はんあい PHIẾM ÁILòng bác ái
はんよう PHIẾM DỤNGCó đặc điểm chung của một giống loài
はんろん PHIẾM LUẬNChung chung nhận xét
用機 はんようき PHIẾM DỤNG KIMáy đa dụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa